Seraphine Splash Art
Seraphine

Seraphine ADC

Ca Sĩ Mộng Mơ
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,4%
Tỉ lệ chọn: 4,3%
Tỉ lệ cấm: 0,7%
Đã phân tích: 5530 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support ADC ARAM

Seraphine Vị trí

Seraphine
  • Support

    (Support - 83,0%) 4590 trận
  • ADC

    (ADC - 12,7%) 703 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 9026 ARAM trận

Seraphine ADC Thống kê

52,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
12,7%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
0,7%
Tỉ lệ cấm
0,0007
Ngũ sát/Trận
5,1
Hạ gục/Trận
5,1
Tử vong/Trận
10,4
Hỗ trợ/Trận
0,30
Mắt/Phút
6,29
Lính/Phút
366
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 7,6%
Phép thuật: 89,0%
Chuẩn: 3,41%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Seraphine ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
52,0% Tỉ lệ thắng 71,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Hồi Máu
Hồi Máu
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
98,4% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Seraphine ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 87,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 55,0% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 32,0% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
47,1% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng)
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
55,9% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
60,0% Tỉ lệ thắng 21,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng)
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
100,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
76,8% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 32,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 55,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng)
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng)
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
83,3% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
62,9% Tỉ lệ thắng 9,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
38,3% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
37,8% Tỉ lệ thắng 9,8% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
45,4% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng)
25,2% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng)
30,0% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
59,1% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
55,3% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn

Seraphine ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,9% Tỉ lệ thắng 54,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

56,1% Tỉ lệ thắng 8,8% Tỉ lệ chọn

Seraphine tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Seraphine ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,3% Tỉ lệ thắng 28,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
60,3% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Seraphine

Tướng khắc chế Seraphine

Seraphine cốt truyện:

Sinh ra ở thành phố Piltover dù có cha mẹ là người Zaun, Seraphine sở hữu thiên bẩm lắng nghe linh hồn của những người khác—thế giới với cô là một khúc ca, và cô đáp lại lời ca ấy. Dù những âm thanh đó đã từng khiến cô choáng ngợp trong thời niên thiếu, nhưng giờ đây chúng là nguồn cảm hứng cho cô, khi cô biến những âm thanh hỗn loạn thành một bản hòa tấu. Cô trình diễn tại nơi thành phố bên dưới, để nhắc nhở những cư dân ở đây rằng họ không cô độc, và họ mạnh mẽ hơn khi đoàn kết cùng nhau, và trong mắt cô, tiềm năng trong họ là vô tận.

Seraphine mẹo:

Chơi đối đầu Seraphine

Seraphine mô tả kỹ năng:

Nữ Hoàng Sân Khấu
P
Nữ Hoàng Sân Khấu (nội tại)
Mỗi kỹ năng cơ bản thứ ba sẽ khiến Seraphine thi triển nó hai lần. Thêm vào đó, thi triển kỹ năng khi có đồng minh ở gần sẽ giúp đòn đánh kế tiếp của cô nàng được tăng tầm và thêm sát thương phép.
Nốt Cao
Q
Nốt Cao (Q)
Seraphine gây sát thương trong một khu vực
Thanh Âm Bao Phủ
W
Thanh Âm Bao Phủ (W)
Seraphine tạo Lá chắn và Tăng tốc cho đồng minh ở gần. Nếu như cô nàng đã có Lá chắn thì sẽ Hồi máu cho cả đồng minh xung quanh.
Đổi Nhịp
E
Đổi Nhịp (E)
Seraphine gây sát thương và làm suy yếu hành động di chuyển của kẻ địch trên một đường thẳng.
Khúc Ca Lan Tỏa
R
Khúc Ca Lan Tỏa (R)
Seraphine gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trúng chiêu, tái tạo lại tầm thi triển với mỗi đồng minh hoặc tướng địch trúng phải.