Seraphine Support có lợi thế nhỏ khi đối đầu Rell (tỷ lệ thắng 51,4%) dựa trên 509 trận. Tình thế hơi nghiêng về Seraphine.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Seraphine Support vs Rell Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Seraphine (3,4%, thứ 22 trong 51 tướng Support) thường xuyên gặp Rell (4,6%, thứ 18). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Triệu Hồi Aery kết hợp Dải Băng Năng Lượng (60,4% tỷ lệ thắng, 5,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Vọng Âm Helia > Dây Chuyền Chuộc Tội > Trượng Pha Lê Rylai với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Rell.
Thắng lane, yếu vision: Dù thắng matchup (51,39%), Seraphine thua về vision control (0,89 vs 1,05 ward/phút). Map coverage tốt hơn có thể mở khóa lợi thế team lớn hơn nữa. Ưu thế toàn diện: Seraphine thống trị cả tỷ lệ thắng (51,4%) và damage output (400 vs 312/phút, thứ 2 trong Support). Chênh lệch 88 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Seraphine giành matchup (51,4%) dù có KDA thấp hơn (2,70 vs 2,90). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Seraphine Support | Đối đầu | Rell Support |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
51,4% | Winrate Matchup | 48,6% |
49,42% | Winrate Vị trí | 50,46% |
#30 | Xếp hạng Winrate | #17 |
3,4% | Tỷ lệ Pick | 4,6% |
2,7 | KDA Trung bình | 2,9 |
296 | Vàng mỗi Phút | 302 |
0,89 | Ward mỗi Phút | 1,05 |
400 | Sát thương mỗi Phút | 312 |
Seraphine vs Rell support tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Seraphine gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Rell có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Rell kiểm soát vision tốt hơn (2 vs 26) - cẩn thận với ganks và picks. KDA thấp hơn (2,7 vs 2,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu