Support Matchup

Seraphine vs Senna

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Seraphine

Seraphine

Ca Sĩ Mộng Mơ
Support
Seraphine Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,42%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,8%
Seraphine vs Senna Thắng
48,2%
Senna vs Seraphine Thắng
Senna

Senna

Người Cứu Chuộc
Support
Senna Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,89%

Seraphine vs Senna - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Seraphine Support vs Senna Support - Ai mạnh hơn?

Seraphine Support có lợi thế trước Senna (tỷ lệ thắng 51,8%) trong 565 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Seraphine.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Seraphine Support vs Senna Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đối đầu meta cân bằng: Seraphine (3,4%, thứ 22 trong 51 tướng Support) thường xuyên gặp Senna (3,6%, thứ 21). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Seraphine (B+ vs D) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,8%. Hiệu suất này giải thích tại sao Seraphine xếp thứ 30 về winrate trong các tướng Support. Tối ưu cho ổn định: Triệu Hồi Aery kết hợp Dải Băng Năng Lượng (60,4% tỷ lệ thắng, 6,0% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Đuốc Lửa Đen > Trượng Pha Lê Rylai > Kính Nhắm Ma Pháp với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Senna.

Kiểm soát toàn map: Seraphine thống trị cả matchup và vision control (0,89 vs 0,79 ward/phút). 0,10 ward/phút thêm tạo lợi thế macro khổng lồ cho cả đội. Chất lượng hơn số lượng: Seraphine thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (400 vs 599/phút), tỷ lệ thắng 51,8% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Seraphine dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,8%) và KDA (2,70 vs 2,60) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Seraphine vs Senna - So sánh chỉ số Support

Seraphine Support
Seraphine Support
Đối đầu
Senna Support
Senna Support
B+TierD
51,8%Winrate Matchup48,2%
49,42%Winrate Vị trí47,89%
#30Xếp hạng Winrate#47
3,4%Tỷ lệ Pick3,6%
2,7KDA Trung bình2,6
296Vàng mỗi Phút320
0,89Ward mỗi Phút0,79
400Sát thương mỗi Phút599

Cách đánh bại Senna khi chơi Seraphine (Support)

Seraphine vs Senna support tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Seraphine gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Senna gây sát thương vật lý (93.10%) - armor items có thể cần thiết.

Seraphine kiểm soát vision tốt (26 vs 43) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA cao hơn (2,7 vs 2,6) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Seraphine Support chống lại Senna Support

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Seraphine vs Senna: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
52,7% Tỉ lệ thắng66,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
59,2% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

Seraphine vs Senna: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn chế di chuyển một tướng địch.

70% hiệu ứng đối với Tướng Đánh Xa.

Hồi Chiêu: 20 giây

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

48,2% Tỉ lệ thắng45,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

60,4% Tỉ lệ thắng6,0% Tỉ lệ chọn

Seraphine vs Senna: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
47,8% Tỉ lệ thắng88,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
53,1% Tỉ lệ thắng69,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,1% Tỉ lệ thắng11,3% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

40,9% Tỉ lệ thắng6,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Vọng Âm Helia
Vọng Âm Helia (2200 vàng) 35 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lực Hút Tâm Linh
Gây sát thương lên tướng sẽ cho 1 Mảnh Hồn, tối đa 2 tích trữ.
Hồi Máu hoặc Tạo Lá Chắn cho một đồng minh sẽ tiêu hao toàn bộ Mảnh Hồn để hồi Máu và gây sát thương phép lên tướng địch gần nhất với mỗi Mảnh Hồn.
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
55,4% Tỉ lệ thắng7,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
50,5% Tỉ lệ thắng22,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
62,5% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
98,4% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
74,9% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
53,1% Tỉ lệ thắng69,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ngọn Lửa Xui Rủi
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
Lửa Đen
Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Bộc Phát
Gây sát thương Kỹ Năng lên tướng ở khoảng cách 600 hoặc xa hơn sẽ làm Lộ Diện chúng trong 6 giây.
Gây thêm 10% sát thương lên các kẻ địch bị Lộ Diện bởi trang bị này.
Tập Trung
Khi Bộc Phát được kích hoạt, làm Lộ Diện tất cả tướng địch khác trong phạm vi 1400 xung quanh chúng trong 3 giây.
99,2% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
50,5% Tỉ lệ thắng22,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
0,0% Tỉ lệ thắng11,2% Tỉ lệ chọn
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Bộc Phát
Gây sát thương Kỹ Năng lên tướng ở khoảng cách 600 hoặc xa hơn sẽ làm Lộ Diện chúng trong 6 giây.
Gây thêm 10% sát thương lên các kẻ địch bị Lộ Diện bởi trang bị này.
Tập Trung
Khi Bộc Phát được kích hoạt, làm Lộ Diện tất cả tướng địch khác trong phạm vi 1400 xung quanh chúng trong 3 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng11,2% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
0,0% Tỉ lệ thắng11,1% Tỉ lệ chọn
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng11,1% Tỉ lệ chọn
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phépKhi Đánh Trúng.
0,0% Tỉ lệ thắng11,1% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
0,0% Tỉ lệ thắng11,0% Tỉ lệ chọn

Seraphine vs Senna: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Nốt Cao Seraphine gây sát thương trong một khu vực
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Thanh Âm Bao Phủ Seraphine tạo Lá chắn và Tăng tốc cho đồng minh ở gần. Nếu như cô nàng đã có Lá chắn thì sẽ Hồi máu cho cả đồng minh xung quanh.
W
W
W
W
W
E
E
Đổi Nhịp Seraphine gây sát thương và làm suy yếu hành động di chuyển của kẻ địch trên một đường thẳng.
E
E
E
E
E
R
R
Khúc Ca Lan Tỏa Seraphine gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trúng chiêu, tái tạo lại tầm thi triển với mỗi đồng minh hoặc tướng địch trúng phải.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
58,0% Tỉ lệ thắng19,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Nốt Cao Seraphine gây sát thương trong một khu vực
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Thanh Âm Bao Phủ Seraphine tạo Lá chắn và Tăng tốc cho đồng minh ở gần. Nếu như cô nàng đã có Lá chắn thì sẽ Hồi máu cho cả đồng minh xung quanh.
W
W
W
W
W
R
E
Đổi Nhịp Seraphine gây sát thương và làm suy yếu hành động di chuyển của kẻ địch trên một đường thẳng.
E
E
E
E
E
R
R
Khúc Ca Lan Tỏa Seraphine gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trúng chiêu, tái tạo lại tầm thi triển với mỗi đồng minh hoặc tướng địch trúng phải.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
93,9% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn