Morgana Splash Art
Morgana

Morgana Support

Thiên Thần Sa Ngã
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,1%
Tỉ lệ chọn: 5,1%
Tỉ lệ cấm: 17,7%
Đã phân tích: 5648 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support ARAM

Morgana Vị trí

Morgana
  • Support

    (Support - 84,9%) 4792 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 15054 ARAM trận

Morgana Support Thống kê

49,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
84,9%
Support (Tỉ lệ vị trí)
17,7%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
3,0
Hạ gục/Trận
6,3
Tử vong/Trận
13,1
Hỗ trợ/Trận
0,88
Mắt/Phút
1,56
Lính/Phút
311
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,1%
Phép thuật: 87,4%
Chuẩn: 6,52%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Morgana Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
49,9% Tỉ lệ thắng 68,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Trừng Phạt
Trừng Phạt
74,5% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Morgana Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 89,8% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 46,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 20,8% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
50,3% Tỉ lệ thắng 17,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
58,0% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
45,7% Tỉ lệ thắng 24,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng)
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng)
98,1% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
53,4% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 20,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,4% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
65,5% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
79,0% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng)
49,2% Tỉ lệ thắng 8,8% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
42,2% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng)
56,3% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng)
0,0% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
79,0% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn

Morgana Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,4% Tỉ lệ thắng 46,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,0% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Morgana Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
45,6% Tỉ lệ thắng 39,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
54,0% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn

Morgana cốt truyện:

Bị giằng xé giữa quyền năng thần thánh và thân xác phàm trần, Morgana đã trói buộc đôi cánh của mình để chọn lấy nhân tính, và chọn cách giáng nỗi đau, sự cay đắng của bản thân lên những kẻ bất trung và biến chất. Cô mặc kệ những luật lệ hay truyền thống mà cô cho rằng bất công, và chính bên trong bóng tối nơi Demacia, cô chiến đấu vì sự thật—dù những kẻ khác luôn muốn kiểm soát nó—với những tấm khiên, hay những sợi xích làm từ lửa bóng tối. Trên tất cả mọi thứ, Morgana thật sự tin rằng những kẻ bị vương quốc trục xuất, hay những tên ngoại tặc một ngày nào đó sẽ trỗi dậy.

Morgana mẹo:

  • Tận dụng Khiên Đen có thể giúp quyết định kết quả của những cuộc đụng độ.
  • Những trang bị tăng khả năng sống sót giúp Morgana trở nên cực kỳ khó chết cũng như tối đa hóa lợi thế từ Khiên Đen và Trói Hồn.
  • Kĩ năng Vùng Đất Chết là một công cụ kiếm tiền cực kỳ hữu hiệu.

Chơi đối đầu Morgana

  • Chiêu Vùng Đất Chết sẽ gây ra rất nhiều sát thương lên các đơn vị đang còn thấp máu. Do đó có lỡ trọng thương thì cẩn thận tránh xa Morgana ra.
  • Morgana thường phải chưởng trúng Khóa Bóng Tối trước để thực hiện chuỗi kết hợp chiêu của cô ta. Hãy nấp sau lính của bạn để tránh khỏi chiêu Khóa Bóng Tối.
  • Khiên Đen có thể bị phá vỡ nếu có đủ sát thương phép.

Morgana mô tả kỹ năng:

Lực Hút Tâm Linh
P
Lực Hút Tâm Linh (nội tại)
Morgana hút hồn từ kẻ địch, hồi lại máu khi gây sát thương lên tướng, lính to, và quái rừng vừa và lớn.
Khóa Bóng Tối
Q
Khóa Bóng Tối (Q)
Morgana trói chân một kẻ địch và gây sát thương phép.
Vùng Đất Chết
W
Vùng Đất Chết (W)
Morgana tạo một vùng đất bị nguyền rủa gây sát thương kẻ địch đứng trong đó. Sát thương tăng theo máu đã mất.
Khiên Đen
E
Khiên Đen (E)
Morgana tạo khiên cho một đồng minh giúp chặn sát thương phép và miễn nhiễm khống chế.
Trói Hồn
R
Trói Hồn (R)
Morgana giải phóng sức mạnh Thiên Giới bên trong cô, mở rộng đôi cánh và bay lên không trung. Cô kết nối những sợi xích hắc ám vào những tướng địch xung quanh, nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển. Sợi xích làm chậm và gây một lượng sát thương ban đầu, và sau một khoảng trễ, nó sẽ làm choáng những kẻ địch không thể thoát ra.