Zyra Support áp đảo Morgana (tỷ lệ thắng 45,9%) dựa trên 760 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Morgana.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Morgana Support vs Zyra Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Morgana thống trị meta (thứ 17 phổ biến nhất, 4,8% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Zyra (2,9% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh hỗ trợ hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng (52,4% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Trát Lệnh Đế Vương, Đồng Hồ Cát Zhonya, Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 45,9% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Thâm hụt vision: Gặp khó cả matchup và vision control (0,81 vs 0,84 ward/phút) đòi hỏi defensive warding và coordination jungle chặt chẽ. Bị áp đảo toàn diện: Zyra dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,1%) và damage (749 vs 468/phút). Morgana phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Morgana duy trì KDA tốt hơn (2,60, thứ 21 vs thứ 41 của Zyra), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Morgana Support | Đối đầu | Zyra Support |
---|---|---|
B+ | Tier | A |
45,9% | Winrate Matchup | 54,1% |
49,32% | Winrate Vị trí | 50,05% |
#32 | Xếp hạng Winrate | #21 |
4,8% | Tỷ lệ Pick | 2,9% |
2,6 | KDA Trung bình | 2,2 |
308 | Vàng mỗi Phút | 328 |
0,81 | Ward mỗi Phút | 0,84 |
468 | Sát thương mỗi Phút | 749 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Morgana gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Zyra chủ yếu gây sát thương phép (89.62%) - cân nhắc build MR.
Zyra kiểm soát vision tốt hơn (34 vs 40) - cẩn thận với ganks và picks. KDA cao hơn (2,6 vs 2,2) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18