Morgana Splash Art
Morgana

Morgana Jungle

Thiên Thần Sa Ngã
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 51,1% | với vai trò Jungle 51,3%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 6,8% | với vai trò Jungle 0,7%
Tỉ lệ cấm: 18,0%
Đã phân tích: 42444 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.16 (25.16)
Support Mid Jungle ARAM

Morgana Jungle Hướng dẫn

A Tier

Morgana ổn ở Jungle với 51,3% tỷ lệ thắng (hạng 14 trong các tướng Jungle), so với 51,1% tổng thể. Pick tốt nếu biết cách chơi. Morgana giữ được độ phổ biến khá ổn với 6,8% tỷ lệ pick tổng thể và 0,7% tỷ lệ pick ở Jungle ở Plat+ patch 15.16 (25.16)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 42444 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 10,7% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Khai Sáng Ionia, rồi Đuốc Lửa Đen, Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, và Đồng Hồ Cát Zhonya. Morgana farm mạnh - 6,72 CS/phút (hạng 10 trong các tướng Jungle) và kiếm 413 vàng mỗi phút. Trung bình 3,1 KDA (hạng 6 trong các tướng Jungle). Tướng này bị ban thường xuyên ở 18,0% (vị trí 11). Morgana gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Thu Thập Hắc Ám, Phát Bắn Đơn Giản, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Kho Báu, cho Áp Đảo chính và Bước Chân Màu Nhiệm, Thấu Thị Vũ Trụ, cho Cảm Hứng phụ. Trong game, người chơi thường ưu tiên W > Q > E để lên max kỹ năng.

Morgana Vị trí

Morgana
  • Support

    (Support - 76,0%) 32236 trận
  • Mid

    (Mid - 11,7%) 4979 trận
  • Jungle

    (Jungle - 10,7%) 4558 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 68381 ARAM trận

Morgana Jungle Thống kê

51,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
10,7%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
18,0%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
4,9
Hạ gục/Trận
4,9
Tử vong/Trận
10,4
Hỗ trợ/Trận
0,22
Mắt/Phút
6,72
Lính/Phút
413
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 5,2%
Phép thuật: 83,8%
Chuẩn: 11,02%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Morgana Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
50,4% Tỉ lệ thắng 66,1% Tỉ lệ chọn3012 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
52,6% Tỉ lệ thắng 30,8% Tỉ lệ chọn1404 trận

Morgana Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,0% Tỉ lệ thắng 65,1% Tỉ lệ chọn2965 trận
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,4% Tỉ lệ thắng 42,5% Tỉ lệ chọn1938 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,3% Tỉ lệ thắng 29,7% Tỉ lệ chọn1355 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,2% Tỉ lệ thắng 15,0% Tỉ lệ chọn681 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ngọn Lửa Xui Rủi
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
Lửa Đen
Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
53,3% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn288 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
58,8% Tỉ lệ thắng 18,4% Tỉ lệ chọn840 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,5% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn237 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
53,2% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn46 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,7% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn102 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,3% Tỉ lệ thắng 29,7% Tỉ lệ chọn1355 trận
Build cốt lõi
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
Tàn Lửa
Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây 15 sát thương phép cộng thêm trong 3 giây.
Gây thêm 45 sát thương phép lên quái.
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
55,0% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn113 trận
Build hoàn chỉnh
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
65,5% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn217 trận
Trang bị khác
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
55,6% Tỉ lệ thắng 10,8% Tỉ lệ chọn494 trận
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
30% Xuyên Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Trở Lại Từ Cõi Chết
Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
46,5% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn340 trận
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

50,9% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn288 trận
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
63,0% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn277 trận
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
50,7% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn256 trận
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
65,5% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn217 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
48,2% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn193 trận

Morgana Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,6% Tỉ lệ thắng 48,6% Tỉ lệ chọn2217 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,3% Tỉ lệ thắng 13,1% Tỉ lệ chọn596 trận

Morgana tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Morgana Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
52,5% Tỉ lệ thắng 48,3% Tỉ lệ chọn2201 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
59,8% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn75 trận

Bị khắc chế bởi Morgana

Tướng khắc chế Morgana

Morgana Jungle Đối kháng Đường

Morgana cốt truyện:

Bị giằng xé giữa quyền năng thần thánh và thân xác phàm trần, Morgana đã trói buộc đôi cánh của mình để chọn lấy nhân tính, và chọn cách giáng nỗi đau, sự cay đắng của bản thân lên những kẻ bất trung và biến chất. Cô mặc kệ những luật lệ hay truyền thống mà cô cho rằng bất công, và chính bên trong bóng tối nơi Demacia, cô chiến đấu vì sự thật—dù những kẻ khác luôn muốn kiểm soát nó—với những tấm khiên, hay những sợi xích làm từ lửa bóng tối. Trên tất cả mọi thứ, Morgana thật sự tin rằng những kẻ bị vương quốc trục xuất, hay những tên ngoại tặc một ngày nào đó sẽ trỗi dậy.

Morgana mẹo:

  • Tận dụng Khiên Đen có thể giúp quyết định kết quả của những cuộc đụng độ.
  • Những trang bị tăng khả năng sống sót giúp Morgana trở nên cực kỳ khó chết cũng như tối đa hóa lợi thế từ Khiên Đen và Trói Hồn.
  • Kĩ năng Vùng Đất Chết là một công cụ kiếm tiền cực kỳ hữu hiệu.

Chơi đối đầu Morgana

  • Chiêu Vùng Đất Chết sẽ gây ra rất nhiều sát thương lên các đơn vị đang còn thấp máu. Do đó có lỡ trọng thương thì cẩn thận tránh xa Morgana ra.
  • Morgana thường phải chưởng trúng Khóa Bóng Tối trước để thực hiện chuỗi kết hợp chiêu của cô ta. Hãy nấp sau lính của bạn để tránh khỏi chiêu Khóa Bóng Tối.
  • Khiên Đen có thể bị phá vỡ nếu có đủ sát thương phép.

Morgana mô tả kỹ năng:

Lực Hút Tâm Linh
P
Lực Hút Tâm Linh (nội tại)
Morgana hút hồn từ kẻ địch, hồi lại máu khi gây sát thương lên tướng, lính to, và quái rừng vừa và lớn.
Khóa Bóng Tối
Q
Khóa Bóng Tối (Q)
Morgana trói chân một kẻ địch và gây sát thương phép.
Vùng Đất Chết
W
Vùng Đất Chết (W)
Morgana tạo một vùng đất bị nguyền rủa gây sát thương kẻ địch đứng trong đó. Sát thương tăng theo máu đã mất.
Khiên Đen
E
Khiên Đen (E)
Morgana tạo khiên cho một đồng minh giúp chặn sát thương phép và miễn nhiễm khống chế.
Trói Hồn
R
Trói Hồn (R)
Morgana giải phóng sức mạnh Thiên Giới bên trong cô, mở rộng đôi cánh và bay lên không trung. Cô kết nối những sợi xích hắc ám vào những tướng địch xung quanh, nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển. Sợi xích làm chậm và gây một lượng sát thương ban đầu, và sau một khoảng trễ, nó sẽ làm choáng những kẻ địch không thể thoát ra.

Morgana Skins and Splash Arts