Poppy Splash Art
Poppy

Poppy Support

Người Giữ Búa
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,8% | với vai trò Support 50,6%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,1% | với vai trò Support 2,5%
Tỉ lệ cấm: 4,5%
Đã phân tích: 27324 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Support Top Jungle ARAM

Poppy Support Hướng dẫn

A+ Tier

Poppy chơi trên trung bình ở Support với tỷ lệ thắng 50,6% (hạng 13 trong các tướng Support), so với 50,8% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Poppy giữ được độ phổ biến khá ổn với 5,1% tỷ lệ pick tổng thể và 2,5% tỷ lệ pick ở Support ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 27324 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 48,5% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Bạc, rồi Giáp Liệt Sĩ, Dây Chuyền Iron Solari, và Giáp Gai. Poppy kiểm soát tầm nhìn tốt - 1,09 ward/phút (hạng 1 trong các support). Trung bình 2,3 KDA (hạng 33 trong các tướng Support). Có 4,5% tỷ lệ bị ban (vị trí 62). Poppy gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Setup ngọc chuẩn dùng Dư Chấn, Suối Nguồn Sinh Mệnh, Giáp Cốt, Kiên Cường, từ Kiên Định và Tốc Biến Ma Thuật, Thấu Thị Vũ Trụ, từ Cảm Hứng. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Poppy Support mạnh chống Neeko, Bard, Senna, và yếu trước Soraka, Nami, và Milio.

Poppy Vị trí

Poppy
  • Support

    (Support - 48,5%) 13260 trận
  • Top

    (Top - 27,1%) 7394 trận
  • Jungle

    (Jungle - 23,7%) 6479 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 17814 ARAM trận

Poppy Support Thống kê

50,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
48,5%
Support (Tỉ lệ vị trí)
4,5%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
3,6
Hạ gục/Trận
6,5
Tử vong/Trận
11,5
Hỗ trợ/Trận
1,09
Mắt/Phút
1,28
Lính/Phút
309
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 77,8%
Phép thuật: 10,6%
Chuẩn: 11,64%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Poppy Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
50,1% Tỉ lệ thắng 85,0% Tỉ lệ chọn11274 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
51,1% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn863 trận

Poppy Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,4% Tỉ lệ thắng 73,9% Tỉ lệ chọn9800 trận
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,5% Tỉ lệ thắng 56,4% Tỉ lệ chọn7472 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,1% Tỉ lệ thắng 15,0% Tỉ lệ chọn1985 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
55,6% Tỉ lệ thắng 11,4% Tỉ lệ chọn1509 trận
Build cốt lõi
Đai Thanh Thoát
Đai Thanh Thoát (800 vàng) 200 Máu
4% Tốc Độ Di Chuyển

->
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
55 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Nhịp Độ Đáy Sâu
Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
Không Thể Nhấn Chìm
Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
52,2% Tỉ lệ thắng 11,9% Tỉ lệ chọn1575 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
55 Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vững Chãi
Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
70,0% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn1183 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
61,0% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn36 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
55,6% Tỉ lệ thắng 11,4% Tỉ lệ chọn1509 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,5% Tỉ lệ thắng 56,4% Tỉ lệ chọn7472 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,1% Tỉ lệ thắng 15,0% Tỉ lệ chọn1985 trận
Build cốt lõi
Đai Thanh Thoát
Đai Thanh Thoát (800 vàng) 200 Máu
4% Tốc Độ Di Chuyển

->
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
55 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Nhịp Độ Đáy Sâu
Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
Không Thể Nhấn Chìm
Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
78,1% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn176 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
55 Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vững Chãi
Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
70,0% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn1183 trận
Trang bị khác
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
44,4% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn1042 trận
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
56,1% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn809 trận
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
16,7% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn699 trận
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
19,7% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn589 trận
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
59,2% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn581 trận
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
39,7% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn578 trận

Poppy Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Cảm Hứng
Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,6% Tỉ lệ thắng 42,2% Tỉ lệ chọn5594 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,6% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn333 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Poppy Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,8% Tỉ lệ thắng 57,5% Tỉ lệ chọn7618 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
59,7% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn85 trận

Poppy cốt truyện:

Runeterra không hề thiếu các anh hùng dũng cảm, nhưng có rất ít người ngoan cường như Poppy. Mang theo cây búa của Orlon dài gấp đôi mình, cô nàng Yordle này đã dành không biết bao năm để tìm kiếm “Anh hùng xứ Demacia,” một chiến binh huyền thoại được truyền tụng là chủ nhân của thứ vũ khí cô đang nắm giữ. Cho đến lúc đó, cô vẫn cần mẫn xung phong trên chiến trường, đẩy lùi kẻ địch của vương quốc qua từng cú vung búa.

Poppy mẹo:

  • Nếu khiên rơi gần tường, hãy cố tận dụng lợi thế đó với Xung Phong.
  • Sứ Giả Phán Quyết có thể tung ra ngay lập tức để đẩy lùi kẻ thù, giành ưu thế trong trận đấu tay đôi.

Chơi đối đầu Poppy

  • Poppy có thể ngăn kẻ địch xung quanh lao đến với Không Thể Lay Chuyển.
  • Khi Poppy bắt đầu xoay búa, cô đang tập trung sức mạnh cho chiêu cuối.
  • Bạn có thể giẫm lên khiên của Poppy để phá hủy nó.

Poppy mô tả kỹ năng:

Sứ Giả Thép
P
Sứ Giả Thép (nội tại)
Poppy ném khiên đập vào mục tiêu rồi nảy ra. Cô có thể nhặt khiên để tạo cho mình một lá chắn tạm thời.
Búa Chấn Động
Q
Búa Chấn Động (Q)
Poppy vung búa, gây sát thương và tạo ra một vùng làm chậm kẻ địch đồng thời phát nổ sau một thời gian.
Không Thể Lay Chuyển
W
Không Thể Lay Chuyển (W)
Poppy nhận thêm Giáp và Kháng Phép nội tại. Điểm thưởng tăng khi cô thấp Máu. Poppy có thể kích hoạt Không Thể Lay Chuyển để ngăn kẻ địch lướt xung quanh và nhận thêm Tốc độ Di chuyển.
Xung Phong
E
Xung Phong (E)
Poppy lao tới mục tiêu và đẩy hắn về phía sau. Nếu mục tiêu bị đẩy vào tường, hắn sẽ bị choáng.
Sứ Giả Phán Quyết
R
Sứ Giả Phán Quyết (R)
Poppy dồn sức mạnh cho một phát búa đẩy bay kẻ địch đi xa.

Poppy Skins and Splash Arts