Poppy Splash Art
Poppy

Poppy Support

Người Giữ Búa
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,7%
Tỉ lệ chọn: 5,2%
Tỉ lệ cấm: 4,8%
Đã phân tích: 6679 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support Jungle Top ARAM

Poppy Vị trí

Poppy
  • Support

    (Support - 50,9%) 3402 trận
  • Jungle

    (Jungle - 25,0%) 1670 trận
  • Top

    (Top - 23,8%) 1590 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 6147 ARAM trận

Poppy Support Thống kê

51,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
50,9%
Support (Tỉ lệ vị trí)
4,8%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
3,7
Hạ gục/Trận
6,6
Tử vong/Trận
11,4
Hỗ trợ/Trận
0,99
Mắt/Phút
1,26
Lính/Phút
292
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 77,2%
Phép thuật: 10,4%
Chuẩn: 12,34%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Poppy Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
49,6% Tỉ lệ thắng 89,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
62,7% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn

Poppy Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
51,3% Tỉ lệ thắng 74,3% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 51,9% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
51,0% Tỉ lệ thắng 20,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
48,3% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Thanh Thoát
Đai Thanh Thoát (800 vàng)
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng)
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng)
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
55,3% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
29,4% Tỉ lệ thắng 13,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
65,8% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
54,6% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 51,9% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
51,0% Tỉ lệ thắng 20,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Thanh Thoát
Đai Thanh Thoát (800 vàng)
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng)
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng)
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
65,5% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng)
100,0% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng)
66,2% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
33,7% Tỉ lệ thắng 8,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
66,7% Tỉ lệ thắng 8,1% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng)
100,0% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn

Poppy Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Mưa Kiếm
Mưa Kiếm

Mưa Kiếm

Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Giác Quan Thứ Sáu
Giác Quan Thứ Sáu

Giác Quan Thứ Sáu

Tự động cảm nhận một con mắt ở gần chưa bị phát hiện, đánh dấu nó cho toàn đội.…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Cảm Hứng
Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,9% Tỉ lệ thắng 45,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

56,3% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Poppy Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,7% Tỉ lệ thắng 56,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
56,6% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Poppy cốt truyện:

Runeterra không hề thiếu các anh hùng dũng cảm, nhưng có rất ít người ngoan cường như Poppy. Mang theo cây búa của Orlon dài gấp đôi mình, cô nàng Yordle này đã dành không biết bao năm để tìm kiếm “Anh hùng xứ Demacia,” một chiến binh huyền thoại được truyền tụng là chủ nhân của thứ vũ khí cô đang nắm giữ. Cho đến lúc đó, cô vẫn cần mẫn xung phong trên chiến trường, đẩy lùi kẻ địch của vương quốc qua từng cú vung búa.

Poppy mẹo:

  • Nếu khiên rơi gần tường, hãy cố tận dụng lợi thế đó với Xung Phong.
  • Sứ Giả Phán Quyết có thể tung ra ngay lập tức để đẩy lùi kẻ thù, giành ưu thế trong trận đấu tay đôi.

Chơi đối đầu Poppy

  • Poppy có thể ngăn kẻ địch xung quanh lao đến với Không Thể Lay Chuyển.
  • Khi Poppy bắt đầu xoay búa, cô đang tập trung sức mạnh cho chiêu cuối.
  • Bạn có thể giẫm lên khiên của Poppy để phá hủy nó.

Poppy mô tả kỹ năng:

Sứ Giả Thép
P
Sứ Giả Thép (nội tại)
Poppy ném khiên đập vào mục tiêu rồi nảy ra. Cô có thể nhặt khiên để tạo cho mình một lá chắn tạm thời.
Búa Chấn Động
Q
Búa Chấn Động (Q)
Poppy vung búa, gây sát thương và tạo ra một vùng làm chậm kẻ địch đồng thời phát nổ sau một thời gian.
Không Thể Lay Chuyển
W
Không Thể Lay Chuyển (W)
Poppy nhận thêm Giáp và Kháng Phép nội tại. Điểm thưởng tăng khi cô thấp Máu. Poppy có thể kích hoạt Không Thể Lay Chuyển để ngăn kẻ địch lướt xung quanh và nhận thêm Tốc độ Di chuyển.
Xung Phong
E
Xung Phong (E)
Poppy lao tới mục tiêu và đẩy hắn về phía sau. Nếu mục tiêu bị đẩy vào tường, hắn sẽ bị choáng.
Sứ Giả Phán Quyết
R
Sứ Giả Phán Quyết (R)
Poppy dồn sức mạnh cho một phát búa đẩy bay kẻ địch đi xa.