Poppy Support chơi khó khăn khi gặp Lulu (tỷ lệ thắng 47,8%) theo dữ liệu từ 1109 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Poppy.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Poppy Support vs Lulu Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 2,5% độ phổ biến, Poppy liên tục đối mặt Lulu - tướng thống trị meta (13,1%, thứ 1 trong 51 tướng Support). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Poppy ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Mưa Kiếm + Tác Động Bất Chợt (49,6% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Giáp Liệt Sĩ, Giáp Gai, Giáp Thiên Nhiên, và Giày Bạc nâng cơ hội từ 47,8% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Lợi thế vision: Dù thua matchup trực tiếp, khả năng ward vượt trội Poppy (1,09 ward/phút, thứ 1 trong support) có thể đảo ngược teamfight và objective theo hướng có lợi. Damage không bằng thắng: Poppy output damage nhiều hơn (481 vs 234/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Lulu dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,3%) và KDA (3,30 vs 2,30, thứ 5 vs thứ 33). Người chơi Poppy cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Poppy Support | Đối đầu | Lulu Support |
---|---|---|
A+ | Tier | S+ |
47,8% | Winrate Matchup | 52,3% |
50,62% | Winrate Vị trí | 51,35% |
#13 | Xếp hạng Winrate | #8 |
2,5% | Tỷ lệ Pick | 13,1% |
2,3 | KDA Trung bình | 3,3 |
309 | Vàng mỗi Phút | 276 |
1,09 | Ward mỗi Phút | 0,89 |
481 | Sát thương mỗi Phút | 234 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Poppy gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Lulu chủ yếu gây sát thương phép (82.10%) - cân nhắc build MR.
Poppy kiểm soát vision tốt (1 vs 26) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (2,3 vs 3,3) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Tự động cảm nhận một con mắt ở gần chưa bị phát hiện, đánh dấu nó cho toàn đội.…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18