Karma Splash Art
Karma

Karma Support

Kẻ Được Khai Sáng
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,6% | với vai trò Support 50,7%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 8,7% | với vai trò Support 8,1%
Tỉ lệ cấm: 4,7%
Đã phân tích: 55084 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.16 (25.16)
Support ARAM

Karma Support Hướng dẫn

A+ Tier

Karma chơi trên trung bình ở Support với tỷ lệ thắng 50,7% (hạng 23 trong các tướng Support), so với 50,6% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Karma có sức ảnh hưởng mạnh trong meta với 8,7% tỷ lệ pick tổng thể và ổn định 8,1% ở Support ở Plat+ patch 15.16 (25.16)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 55084 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 93,1% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Khai Sáng Ionia, rồi Bùa Nguyệt Thạch, Dây Chuyền Chuộc Tội, và Lõi Bình Minh. Karma kiểm soát tầm nhìn trung bình - 0,91 ward/phút (hạng 20 trong các support). Trung bình 2,8 KDA (hạng 13 trong các tướng Support). Có 4,7% tỷ lệ bị ban (vị trí 60). Karma gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Ngọc khuyến nghị: Triệu Hồi Aery, Dải Băng Năng Lượng, Thăng Tiến Sức Mạnh, Cuồng Phong Tích Tụ, (Pháp Thuật) + Suối Nguồn Sinh Mệnh, Tiếp Sức, (Kiên Định). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Karma Support mạnh chống Xerath, Alistar, Taric, và yếu trước Sona, Nami, và Maokai.

Karma Vị trí

Karma
  • Support

    (Support - 93,1%) 51289 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 51271 ARAM trận

Karma Support Thống kê

50,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
93,1%
Support (Tỉ lệ vị trí)
4,7%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
2,0
Hạ gục/Trận
5,6
Tử vong/Trận
13,7
Hỗ trợ/Trận
0,91
Mắt/Phút
1,30
Lính/Phút
283
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 7,7%
Phép thuật: 86,0%
Chuẩn: 6,30%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Karma Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
51,5% Tỉ lệ thắng 47,1% Tỉ lệ chọn24157 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
57,3% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn108 trận

Karma Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,2% Tỉ lệ thắng 85,8% Tỉ lệ chọn44011 trận
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,5% Tỉ lệ thắng 84,8% Tỉ lệ chọn43508 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,1% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn2364 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
45,4% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn851 trận
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
16% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Nhất Quang
Tăng 2% Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn10 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản.
60,3% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn3011 trận
Build hoàn chỉnh
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phép Khi Đánh Trúng.
56,6% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn4231 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng) Tiêu Thụ
Đặt 1 Mắt Kiểm Soát giúp cho tầm nhìn và làm lộ diện Mắt Xanh, bẫy phe địch và những kẻ địch Ngụy Trang.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
57,0% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn159 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
52,5% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn349 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,5% Tỉ lệ thắng 84,8% Tỉ lệ chọn43508 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,1% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn2364 trận
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phép Khi Đánh Trúng.
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
61,1% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn508 trận
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
67,3% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn2139 trận
Trang bị khác
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
53,1% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn4119 trận
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Phối Hợp Ăn Ý (0 giây) với mỗi mục tiêu
Làm Chậm hoặc Làm Bất Động tướng địch sẽ đánh dấu chúng trong 5 giây. Sát thương từ tướng đồng minh sẽ kích nổ dấu ấn, gây sát thương phép tương đương 10% máu hiện tại.
55,5% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn3467 trận
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
47,7% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn3277 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
50,2% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn3221 trận
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng) 250 Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
12% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Thanh Tẩy
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất TungÁp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 250 Máu.
47,1% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn2395 trận
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
67,3% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn2139 trận

Karma Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

51,8% Tỉ lệ thắng 55,8% Tỉ lệ chọn28599 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,7% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn780 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Karma Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,4% Tỉ lệ thắng 51,6% Tỉ lệ chọn26486 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,2% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn539 trận

Karma cốt truyện:

Không con người trần tục nào có thể minh chứng cho truyền thống tâm linh ở Ionia rõ ràng hơn Karma. Cô là hiện thân của một linh hồn cổ xưa đã tái sinh vô số lần, mang theo tất cả ký ức tiền kiếp sang mỗi cuộc sống mới, và ban phúc cho nó với sức mạnh ít ai hiểu thấu. Cô đã làm hết sức để dẫn dắt người dân qua thời kỳ khủng hoảng, dù biết rằng thái bình và hòa hợp chỉ có khi đánh đổi bằng cái giá khổng lồ - cho cả cô và vùng đất cô yêu mến nhất.

Karma mẹo:

  • Tụ Hỏa rất thích hợp với phong cách chơi lấy công kích làm chủ đạo. Hãy lựa chọn vị trí để tung kĩ năng rồi bồi thêm các đòn đánh thường giúp giảm thời gian hồi của Kinh Mantra, khiến bạn nắm quyền chủ động.
  • Khi sử dụng Chuyên Tâm, hãy làm chậm kẻ địch với Nội Hỏa hoặc tăng tốc bản thân với Linh Giáp nếu bạn cảm thấy khó bắt kịp kẻ địch.
  • Đừng quá giữ kẽ về việc sử dụng Kinh Mantra. Tụ Hỏa rất mạnh khi giao tranh tổng, khiến việc phục hồi lại Kinh Mantra trở nên khá dễ dàng.

Chơi đối đầu Karma

  • Karma giảm hồi chiêu Kinh Mantra khi dùng kỹ năng hoặc đánh thường trúng tướng địch. Đừng để cô ta thoải mái quá.
  • Hỏa Hồn của Karma bùng nổ gây thêm sát thương phép tại vùng nó được tạo ra. Hãy thoát khỏi vùng ảnh hưởng đó để giảm thiểu sát thương.
  • Chuyên Tâm là một kĩ năng phá giao tranh tốt. Tạo khoảng cách để tránh bị trói chân rồi tìm cơ hội quay lại tiếp tục truy đuổi.

Karma mô tả kỹ năng:

Tụ Hỏa
P
Tụ Hỏa (nội tại)
Gây sát thương bằng kỹ năng sẽ giảm hồi chiêu của Kinh Mantra.
Nội Hỏa
Q
Nội Hỏa (Q)
Karma phóng ra một quả câu năng lượng tâm linh, thứ sẽ phát nổ và sát thương khi trúng phải một đơn vị kẻ địch.

Mantra Cường Hóa: Sau vụ nổ, Kinh Mantra gia cường sức mạnh hủy diệt của kĩ năng Nội Hỏa, giúp tạo ra một vụ chấn động gây thêm sát thương sau thoáng chốc.
Chuyên Tâm
W
Chuyên Tâm (W)
Karma tạo ra một sợi dây kết nối giữa bản thân với một kẻ địch, gây sát thương và làm nạn nhân bị lộ diện. Nếu mối liên kết không bị phá vỡ, kẻ địch sẽ bị trói chân và gây sát thương lần nữa.

Mantra Cường Hóa: Karma cường hóa mối liên kết, hồi máu bản thân và tăng thời gian trói chân.
Linh Giáp
E
Linh Giáp (E)
Karma triệu hồi một lá chắn chặn sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển cho đồng minh được bảo vệ.

Kinh Mantra: Năng lượng tỏa ra từ mục tiêu ban đầu, cường hóa giá trị cho lá chắn ban đầu và áp dụng Linh Giáp cho đồng minh xung quanh.
Kinh Mantra
R
Kinh Mantra (R)
Karma cường hóa kĩ năng kế giúp gây thêm hiệu ứng. Kinh Mantra xuất hiện từ ngay cấp 1 và không cần điểm kĩ năng để tăng cấp.

Karma Skins and Splash Arts