Skarner Splash Art
Skarner

Skarner Jungle

Thần Quyền Cổ Đại
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 45,7% | với vai trò Jungle 46,0%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 1,1% | với vai trò Jungle 0,9%
Tỉ lệ cấm: 0,5%
Đã phân tích: 5875 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle Top ARAM

Skarner Jungle Hướng dẫn

D Tier

Skarner thực sự yếu ở vị trí Jungle với tỷ lệ thắng 46,0% (hạng 54 trong số các tướng Jungle), so với 45,7% tỷ lệ thắng tổng thể ở mọi vị trí. Tránh chọn trong rank - cần buff lớn. Skarner hiếm khi được chọn với 1,1% tỷ lệ pick tổng thể và 0,9% sử dụng ở Jungle ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 5875 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 84,5% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Thép Gai, tiếp theo Trái Tim Khổng Thần, Áo Choàng Diệt Vong, và Giáp Gai. Skarner farm yếu - 5,30 CS/phút (hạng 50 trong các tướng Jungle) và kiếm 370 vàng mỗi phút. Trung bình 2,9 KDA (hạng 10 trong các tướng Jungle). Hiếm khi bị ban ở 0,5% (vị trí 159). Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Quyền Năng Bất Diệt, Nện Khiên, Kiểm Soát Điều Kiện, Lan Tràn, cho Kiên Định chính và Bước Chân Màu Nhiệm, Vận Tốc Tiếp Cận, cho Cảm Hứng phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Skarner Jungle mạnh chống Lee Sin, , và yếu trước Kayn, Trundle, và Jarvan IV.

Skarner Vị trí

Skarner
  • Jungle

    (Jungle - 84,5%) 4961 trận
  • Top

    (Top - 10,4%) 610 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8743 ARAM trận

Skarner Jungle Thống kê

46,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
84,5%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
0,5%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
4,4
Hạ gục/Trận
5,3
Tử vong/Trận
10,9
Hỗ trợ/Trận
0,20
Mắt/Phút
5,30
Lính/Phút
370
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 56,9%
Phép thuật: 36,3%
Chuẩn: 6,72%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Skarner Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
45,6% Tỉ lệ thắng 51,1% Tỉ lệ chọn2537 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
58,0% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn36 trận

Skarner Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
45,4% Tỉ lệ thắng 30,9% Tỉ lệ chọn1534 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
44,9% Tỉ lệ thắng 48,2% Tỉ lệ chọn2391 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

47,3% Tỉ lệ thắng 37,7% Tỉ lệ chọn1871 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
44,9% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn142 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
48,8% Tỉ lệ thắng 17,7% Tỉ lệ chọn876 trận
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
51,8% Tỉ lệ thắng 19,0% Tỉ lệ chọn944 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
48,6% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn322 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,8% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn98 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

47,3% Tỉ lệ thắng 37,7% Tỉ lệ chọn1871 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
44,9% Tỉ lệ thắng 48,2% Tỉ lệ chọn2391 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
50 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
69,8% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn85 trận
Build hoàn chỉnh
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
76,8% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn246 trận
Trang bị khác
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
56,5% Tỉ lệ thắng 14,3% Tỉ lệ chọn709 trận
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
63,9% Tỉ lệ thắng 9,8% Tỉ lệ chọn484 trận
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
53,2% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn252 trận
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
76,8% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn246 trận
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
76,3% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn173 trận
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
50 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
87,6% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn153 trận
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
14,2% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn134 trận

Skarner Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

45,7% Tỉ lệ thắng 84,2% Tỉ lệ chọn4178 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,8% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn80 trận

Skarner tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Skarner Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
43,2% Tỉ lệ thắng 76,4% Tỉ lệ chọn3789 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
60,7% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn56 trận

Bị khắc chế bởi Skarner

Skarner cốt truyện:

Skarner - sinh vật brackern cổ đại khổng lồ được tôn kính ở Ixtal như một trong những thành viên sáng lập của tầng lớp cầm quyền, Yun Tal. Cống hiến tất cả để giữ cho quốc gia của mình an toàn trước phần còn lại của thế giới, Skarner sống trong một căn phòng bên dưới Ixaocan, nơi ông có thể nghe thấy những rung động của trái đất và phát hiện những mối đe dọa tiềm ẩn. Khi các thành viên của Yun Tal bắt đầu hoài nghi về sự cô lập của Ixtal, Skarner ngày càng trở nên hoang tưởng và sẽ làm mọi thứ để giữ an toàn cho Ixtal và người dân của nó - dù với bất kỳ giá nào.

Skarner mẹo:

  • Các đòn đánh thường đặt cộng dồn Rung Chấn. Hãy bám sát mục tiêu và liên tục đặt cộng dồn để gây ra lượng sát thương tối đa.
  • Hãy cố gắng chiếm đóng Tháp Tinh Thể trước khi làm việc khác vì nó sẽ cho Skarner lợi thế cực kì lớn.
  • Kĩ năng Giam Cầm trở nên cực kỳ lợi hại khi bạn sử dụng nó để kéo nạn nhân về phía đồng minh của mình.

Chơi đối đầu Skarner

  • Động Đất Ixtal có thể bị chặn lại bởi làm choáng, trói chân hoặc hất tung. Hãy giữ lại một kỹ năng quan trọng nếu hắn lao tới gank bạn!
  • Giam Cầm có thể né được. Sử dụng Tốc Biến hoặc một kỹ năng khác để thoát khỏi vùng tác dụng.
  • Sát thương duy trì của Skarner sẽ có thể hạ gục bạn. Hãy cẩn thận, đừng ngó lơ hắn.

Skarner mô tả kỹ năng:

Chuỗi Rung Chấn
P
Chuỗi Rung Chấn (nội tại)
Đòn đánh, Mặt Đất Vụn Vỡ, Chấn Động và Giam Cầm của Skarner sẽ đặt cộng dồn Rung Chấn lên kẻ địch. Ở cộng dồn Rung Chấn tối đa, kẻ địch sẽ phải nhận sát thương phép theo Máu tối đa trong thời gian tác dụng.
Mặt Đất Vụn Vỡ / Chấn Động
Q
Mặt Đất Vụn Vỡ / Chấn Động (Q)
Skarner xé toạc mặt đất, lấy ra một tảng đá giúp cường hóa các đòn đánh và có thể ném đi như một vật thể tấn công cực mạnh.
Pháo Đài Địa Chấn
W
Pháo Đài Địa Chấn (W)
Skarner nhận 1 lớp lá chắn và tạo ra một cơn động đất gây sát thương và làm chậm kẻ địch.
Động Đất Ixtal
E
Động Đất Ixtal (E)
Skarner lao về phía trước và xuyên qua địa hình. Nếu chạm phải tướng hoặc quái rừng lớn, hắn có thể quật chúng vào bức tường kế tiếp để gây sát thương và làm choáng chúng.
Giam Cầm
R
Giam Cầm (R)
Skarner quật đuôi về phía trước và áp chế tướng địch. Nếu bị bắt giữ, nạn nhân sẽ bị kéo theo Skarner khi hắn di chuyển.

Skarner Skins and Splash Arts