Skarner Splash Art
Skarner

Skarner Top

Thần Quyền Cổ Đại
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 44,2% | với vai trò Top 43,8%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 1,1% | với vai trò Top 0,1%
Tỉ lệ cấm: 0,5%
Đã phân tích: 6870 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle Top ARAM

Skarner Top Hướng dẫn

D Tier

Skarner thực sự yếu ở vị trí Top với tỷ lệ thắng 43,8% (hạng 61 trong số các tướng Top), so với 44,2% tỷ lệ thắng tổng thể ở mọi vị trí. Tránh chọn trong rank - cần buff lớn. Skarner hiếm khi được chọn với 1,1% tỷ lệ pick tổng thể và 0,1% sử dụng ở Top ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 6870 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 10,4% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Thép Gai, tiếp theo Trái Tim Khổng Thần, Băng Giáp, và Áo Choàng Diệt Vong. Skarner farm yếu - 5,19 CS/phút (hạng 59 trong các tướng Top) và kiếm 337 vàng mỗi phút. Trung bình 1,9 KDA (hạng 22 trong các tướng Top). Hiếm khi bị ban ở 0,5% (vị trí 164). Skarner có sát thương hỗn hợp linh hoạt, khiến tướng này khó counter build. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Quyền Năng Bất Diệt, Nện Khiên, Kiểm Soát Điều Kiện, Lan Tràn, cho Kiên Định chính và Bước Chân Màu Nhiệm, Vận Tốc Tiếp Cận, cho Cảm Hứng phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E.

Skarner Vị trí

Skarner
  • Jungle

    (Jungle - 84,2%) 5787 trận
  • Top

    (Top - 10,4%) 712 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 15479 ARAM trận

Skarner Top Thống kê

43,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
10,4%
Top (Tỉ lệ vị trí)
0,5%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
3,9
Hạ gục/Trận
5,8
Tử vong/Trận
7,3
Hỗ trợ/Trận
0,28
Mắt/Phút
5,19
Lính/Phút
337
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 56,8%
Phép thuật: 40,1%
Chuẩn: 3,07%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Skarner Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
43,2% Tỉ lệ thắng 87,4% Tỉ lệ chọn622 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
70,3% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn23 trận

Skarner Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
42,1% Tỉ lệ thắng 65,6% Tỉ lệ chọn467 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
42,6% Tỉ lệ thắng 50,6% Tỉ lệ chọn360 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

45,8% Tỉ lệ thắng 26,4% Tỉ lệ chọn188 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
56,9% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn59 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
53,7% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn55 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
79,2% Tỉ lệ thắng 21,0% Tỉ lệ chọn149 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
66,3% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn9 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

60,4% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn6 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
56,9% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn59 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,8% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn5 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
50 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
73,9% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn20 trận
Build hoàn chỉnh
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
100,0% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn29 trận
Trang bị khác
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
39,7% Tỉ lệ thắng 20,5% Tỉ lệ chọn146 trận
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
24,7% Tỉ lệ thắng 16,7% Tỉ lệ chọn119 trận
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
98,1% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn30 trận
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn30 trận
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
50 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn30 trận
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
100,0% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn29 trận

Skarner Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

43,1% Tỉ lệ thắng 52,2% Tỉ lệ chọn372 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,0% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn55 trận

Skarner tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Skarner Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
38,2% Tỉ lệ thắng 50,6% Tỉ lệ chọn360 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
69,3% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn5 trận

Bị khắc chế bởi Skarner

Tướng khắc chế Skarner

Skarner Top Đối kháng Đường

Skarner cốt truyện:

Skarner - sinh vật brackern cổ đại khổng lồ được tôn kính ở Ixtal như một trong những thành viên sáng lập của tầng lớp cầm quyền, Yun Tal. Cống hiến tất cả để giữ cho quốc gia của mình an toàn trước phần còn lại của thế giới, Skarner sống trong một căn phòng bên dưới Ixaocan, nơi ông có thể nghe thấy những rung động của trái đất và phát hiện những mối đe dọa tiềm ẩn. Khi các thành viên của Yun Tal bắt đầu hoài nghi về sự cô lập của Ixtal, Skarner ngày càng trở nên hoang tưởng và sẽ làm mọi thứ để giữ an toàn cho Ixtal và người dân của nó - dù với bất kỳ giá nào.

Skarner mẹo:

  • Các đòn đánh thường đặt cộng dồn Rung Chấn. Hãy bám sát mục tiêu và liên tục đặt cộng dồn để gây ra lượng sát thương tối đa.
  • Hãy cố gắng chiếm đóng Tháp Tinh Thể trước khi làm việc khác vì nó sẽ cho Skarner lợi thế cực kì lớn.
  • Kĩ năng Giam Cầm trở nên cực kỳ lợi hại khi bạn sử dụng nó để kéo nạn nhân về phía đồng minh của mình.

Chơi đối đầu Skarner

  • Động Đất Ixtal có thể bị chặn lại bởi làm choáng, trói chân hoặc hất tung. Hãy giữ lại một kỹ năng quan trọng nếu hắn lao tới gank bạn!
  • Giam Cầm có thể né được. Sử dụng Tốc Biến hoặc một kỹ năng khác để thoát khỏi vùng tác dụng.
  • Sát thương duy trì của Skarner sẽ có thể hạ gục bạn. Hãy cẩn thận, đừng ngó lơ hắn.

Skarner mô tả kỹ năng:

Chuỗi Rung Chấn
P
Chuỗi Rung Chấn (nội tại)
Đòn đánh, Mặt Đất Vụn Vỡ, Chấn Động và Giam Cầm của Skarner sẽ đặt cộng dồn Rung Chấn lên kẻ địch. Ở cộng dồn Rung Chấn tối đa, kẻ địch sẽ phải nhận sát thương phép theo Máu tối đa trong thời gian tác dụng.
Mặt Đất Vụn Vỡ / Chấn Động
Q
Mặt Đất Vụn Vỡ / Chấn Động (Q)
Skarner xé toạc mặt đất, lấy ra một tảng đá giúp cường hóa các đòn đánh và có thể ném đi như một vật thể tấn công cực mạnh.
Pháo Đài Địa Chấn
W
Pháo Đài Địa Chấn (W)
Skarner nhận 1 lớp lá chắn và tạo ra một cơn động đất gây sát thương và làm chậm kẻ địch.
Động Đất Ixtal
E
Động Đất Ixtal (E)
Skarner lao về phía trước và xuyên qua địa hình. Nếu chạm phải tướng hoặc quái rừng lớn, hắn có thể quật chúng vào bức tường kế tiếp để gây sát thương và làm choáng chúng.
Giam Cầm
R
Giam Cầm (R)
Skarner quật đuôi về phía trước và áp chế tướng địch. Nếu bị bắt giữ, nạn nhân sẽ bị kéo theo Skarner khi hắn di chuyển.

Skarner Skins and Splash Arts