Alistar Support chơi khó khăn khi gặp Janna (tỷ lệ thắng 47,6%) theo dữ liệu từ 657 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Alistar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Alistar Support vs Janna Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Alistar thống trị meta (thứ 16 phổ biến nhất, 5,2% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Janna (3,4% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh hỗ trợ hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Tác Động Bất Chợt (52,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tụ Bão Zeke, Lời Thề Hiệp Sĩ, Dây Chuyền Iron Solari, và Giày Bạc nâng cơ hội từ 47,6% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Lợi thế vision: Dù thua matchup trực tiếp, khả năng ward vượt trội Alistar (0,93 ward/phút, thứ 11 trong support) có thể đảo ngược teamfight và objective theo hướng có lợi. Damage không bằng thắng: Alistar output damage nhiều hơn (277 vs 244/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Janna dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,4%) và KDA (3,30 vs 2,50, thứ 4 vs thứ 26). Người chơi Alistar cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Alistar Support | Đối đầu | Janna Support |
---|---|---|
B+ | Tier | S |
47,6% | Winrate Matchup | 52,4% |
49,56% | Winrate Vị trí | 53,47% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #3 |
5,2% | Tỷ lệ Pick | 3,4% |
2,5 | KDA Trung bình | 3,3 |
280 | Vàng mỗi Phút | 300 |
0,93 | Ward mỗi Phút | 0,91 |
277 | Sát thương mỗi Phút | 244 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Alistar gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Janna chủ yếu gây sát thương phép (79.13%) - cân nhắc build MR.
Alistar kiểm soát vision tốt (11 vs 15) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (2,5 vs 3,3) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu