Support Matchup

Alistar vs Yuumi

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Alistar

Alistar

Quái Vật Đầu Bò
Support
Alistar Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,56%

Tỉ lệ thắng Matchup

52,9%
Alistar vs Yuumi Thắng
47,1%
Yuumi vs Alistar Thắng
Yuumi

Yuumi

Cô Mèo Ma Thuật
Support
Yuumi Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,69%

Alistar vs Yuumi - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.18 (25.18)

Alistar Support vs Yuumi Support - Ai mạnh hơn?

Alistar Support có lợi thế trước Yuumi (tỷ lệ thắng 52,9%) trong 1177 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Alistar.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Alistar Support vs Yuumi Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 78,4% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Alistar (5,2% tỷ lệ chọn, thứ 16 phổ biến nhất trong 52 tướng Support) đối đầu Yuumi (5,8%, thứ 11). Hai ông lớn hỗ trợ này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Cùng tier, khác kết quả: Cả hai tướng đều ở tier B+, nhưng Alistar giành lợi thế có ý nghĩa 52,9% vs 47,1%. Bộ skill Alistar synergy tốt hơn trong cuộc đối đầu trực tiếp này. Tối ưu cho ổn định: Sách Phép kết hợp Tốc Biến Ma Thuật (58,4% tỷ lệ thắng, 11,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Dây Chuyền Iron Solari > Giáp Gai > Lời Thề Hiệp Sĩ với Giày Bạc mang lại 78,4% tỷ lệ thắng chống Yuumi.

Kiểm soát toàn map: Alistar thống trị cả matchup và vision control (0,93 vs 0,74 ward/phút). 0,19 ward/phút thêm tạo lợi thế macro khổng lồ cho cả đội. Chất lượng hơn số lượng: Alistar thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (277 vs 323/phút), tỷ lệ thắng 52,9% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Alistar giành matchup (52,9%) dù có KDA thấp hơn (2,50 vs 4,70). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Alistar vs Yuumi - So sánh chỉ số Support

Alistar Support
Alistar Support
Đối đầu
Yuumi Support
Yuumi Support
B+TierB+
52,9%Winrate Matchup47,1%
49,56%Winrate Vị trí49,69%
#35Xếp hạng Winrate#33
5,2%Tỷ lệ Pick5,8%
2,5KDA Trung bình4,7
280Vàng mỗi Phút281
0,93Ward mỗi Phút0,74
277Sát thương mỗi Phút323

Cách đánh bại Yuumi khi chơi Alistar (Support)

Trận đấu Alistar vs Yuumi support có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Alistar gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Yuumi chủ yếu gây sát thương phép (90.05%) - cân nhắc build MR.

Alistar kiểm soát vision tốt (11 vs 48) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (2,5 vs 4,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Alistar Support chống lại Yuumi Support

Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.

Alistar vs Yuumi: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
47,8% Tỉ lệ thắng73,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
64,2% Tỉ lệ thắng13,0% Tỉ lệ chọn

Alistar vs Yuumi: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng thêm trong 2.5 giây. Sau đó, gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.

Sát thương: 25 - 120 (+8% máu tối đa)
Hồi chiêu: 20 giây

Chống chịu tăng từ Dư Chấn giới hạn ở: 80-150 (theo cấp)

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn chế di chuyển một tướng địch.

70% hiệu ứng đối với Tướng Đánh Xa.

Hồi Chiêu: 20 giây

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Cảm Hứng
Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,9% Tỉ lệ thắng42,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Sách Phép
Sách Phép Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi Phép Bổ Trợ riêng biệt bạn đổi sẽ giảm vĩnh viễn hồi chiêu của Ngọc Bổ Trợ này đi 25 giây (hồi chiêu ban đầu là 5 phút).

Bạn có thể đổi lần đầu tiên vào phút 6.

Chỉ có thể đổi Phép Bổ Trợ ngoài giao tranh.
Sau khi dùng một Phép Bổ Trợ đã đổi, bạn phải đổi thêm 3 lần nữa thì mới chọn lại được Phép Bổ Trợ đó.
Trừng Phạt được tăng sát thương sau hai lần đổi Phép Bổ Trợ.

Sách Phép

Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…

Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Pháp Thuật
Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi xuyên các đơn vị.

Tăng: 14% - 40% Tốc độ Di chuyển dựa theo hồi chiêu Phép Bổ Trợ. (Phép Bổ Trợ có hồi chiêu cao hơn cho nhiều Tốc độ Di chuyển hơn).

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

+2% Tốc Độ Di Chuyển
+2% Tốc Độ Di Chuyển +2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

58,4% Tỉ lệ thắng11,5% Tỉ lệ chọn

Alistar vs Yuumi: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
54,5% Tỉ lệ thắng73,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
58,9% Tỉ lệ thắng42,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
47,4% Tỉ lệ thắng22,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
54,5% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
60,8% Tỉ lệ thắng10,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
0,0% Tỉ lệ thắng50,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
54,5% Tỉ lệ thắng73,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
58,9% Tỉ lệ thắng42,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

57,7% Tỉ lệ thắng7,6% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
54,5% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
78,4% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
0,0% Tỉ lệ thắng50,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
0,0% Tỉ lệ thắng49,1% Tỉ lệ chọn

Alistar vs Yuumi: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Nghiền Nát Alistar dộng xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch gần đó và hất chúng lên không.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Bò Húc Alistar húc mục tiêu, gây sát thương và hất văng nạn nhân đi.
W
W
W
W
W
E
E
Giày Xéo Alistar giày xéo các đơn vị địch gần đó, đi xuyên vật thể và nhận một cộng dồn nếu gây sát thương tướng địch. Khi nạp đầy cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của Alistar lên tướng địch gây thêm sát thương phép và làm choáng chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Bất Khuất Alistar gầm lên một tiếng, loại bỏ mọi trạng thái khống chế, và giảm sát thương vật lý và phép gánh chịu trong thời gian tác dụng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
49,2% Tỉ lệ thắng46,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Nghiền Nát Alistar dộng xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch gần đó và hất chúng lên không.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Bò Húc Alistar húc mục tiêu, gây sát thương và hất văng nạn nhân đi.
W
W
W
W
W
R
E
Giày Xéo Alistar giày xéo các đơn vị địch gần đó, đi xuyên vật thể và nhận một cộng dồn nếu gây sát thương tướng địch. Khi nạp đầy cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của Alistar lên tướng địch gây thêm sát thương phép và làm choáng chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Bất Khuất Alistar gầm lên một tiếng, loại bỏ mọi trạng thái khống chế, và giảm sát thương vật lý và phép gánh chịu trong thời gian tác dụng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
87,0% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn

Alistar mẹo:

  • Sử dụng chiêu Nghiền Nát giúp bạn đạt được vị trí quan trọng để tung chiêu Bò Húc.
  • Tốc độ di chuyển rất quan trọng đối với Alistar. Hãy cân nhắc nên mua loại giày nào.
  • Sử dụng Tốc Biến có thể giúp bạn bất thình lình húc mục tiêu vào đồng đội của bạn bằng cách kết hợp giữa Nghiền Nát và Bò Húc.