Alistar Support có lợi thế nhỏ khi đối đầu Zyra (tỷ lệ thắng 51,3%) dựa trên 529 trận. Tình thế hơi nghiêng về Alistar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Alistar Support vs Zyra Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Alistar thống trị meta (thứ 16 phổ biến nhất, 5,2% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Zyra (3,4% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh hỗ trợ hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Tác Động Bất Chợt (54,9% tỷ lệ thắng, 2,8% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Dây Chuyền Iron Solari > Lời Thề Hiệp Sĩ > Hành Trang Thám Hiểm với Giày Bạc mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Zyra.
Thắng lane, yếu vision: Dù thắng matchup (51,32%), Alistar thua về vision control (0,93 vs 1,00 ward/phút). Map coverage tốt hơn có thể mở khóa lợi thế team lớn hơn nữa. Chất lượng hơn số lượng: Alistar thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (277 vs 715/phút), tỷ lệ thắng 51,3% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Alistar dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,3%) và KDA (2,50 vs 2,20) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Alistar Support | Đối đầu | Zyra Support |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
51,3% | Winrate Matchup | 48,7% |
49,56% | Winrate Vị trí | 51,43% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #11 |
5,2% | Tỷ lệ Pick | 3,4% |
2,5 | KDA Trung bình | 2,2 |
280 | Vàng mỗi Phút | 315 |
0,93 | Ward mỗi Phút | 1,00 |
277 | Sát thương mỗi Phút | 715 |
Alistar vs Zyra support tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Alistar gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Zyra chủ yếu gây sát thương phép (87.81%) - cân nhắc build MR.
Zyra kiểm soát vision tốt hơn (4 vs 11) - cẩn thận với ganks và picks. KDA cao hơn (2,5 vs 2,2) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu …
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18