Alistar Support gặp khó khăn khi đối đầu Fiddlesticks (tỷ lệ thắng 49,0%) trong 691 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Alistar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Alistar Support vs Fiddlesticks Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 64,9% trong trận đấu này.
Trụ cột meta Alistar (5,2% tỷ lệ chọn, thứ 16 phổ biến nhất trong 52 tướng Support) hiếm gặp Fiddlesticks ngoài meta (0,8% tỷ lệ chọn). Tuy nhiên, ngay cả pick không phổ biến cũng có thể gây bất ngờ cho người chơi thiếu chuẩn bị, nên kiến thức cơ bản về matchup vẫn có giá trị bảo vệ. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Tác Động Bất Chợt (63,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tụ Bão Zeke, Dây Chuyền Iron Solari, Giáp Gai, và Giày Bạc nâng cơ hội từ 49,0% lên 64,9% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Lợi thế vision: Dù thua matchup trực tiếp, khả năng ward vượt trội Alistar (0,93 ward/phút, thứ 11 trong support) có thể đảo ngược teamfight và objective theo hướng có lợi. Bị áp đảo toàn diện: Fiddlesticks dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,1%) và damage (649 vs 277/phút). Alistar phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Alistar duy trì KDA tốt hơn (2,50, thứ 26 vs thứ 43 của Fiddlesticks), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Alistar Support | Đối đầu | Fiddlesticks Support |
---|---|---|
B+ | Tier | A |
49,0% | Winrate Matchup | 51,1% |
49,56% | Winrate Vị trí | 52,25% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #7 |
5,2% | Tỷ lệ Pick | 0,8% |
2,5 | KDA Trung bình | 2,1 |
280 | Vàng mỗi Phút | 318 |
0,93 | Ward mỗi Phút | 0,75 |
277 | Sát thương mỗi Phút | 649 |
Trận đấu cân bằng giữa Alistar và Fiddlesticks support. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Alistar gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Fiddlesticks chủ yếu gây sát thương phép (90.38%) - cân nhắc build MR.
Alistar kiểm soát vision tốt (11 vs 46) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA cao hơn (2,5 vs 2,1) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18