Support Matchup

Alistar vs Pyke

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Alistar

Alistar

Quái Vật Đầu Bò
Support
Alistar Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,56%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,5%
Alistar vs Pyke Thắng
48,5%
Pyke vs Alistar Thắng
Pyke

Pyke

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ
Support
Pyke Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,83%

Alistar vs Pyke - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.18 (25.18)

Alistar Support vs Pyke Support - Ai mạnh hơn?

Alistar Support có lợi thế nhỏ khi đối đầu Pyke (tỷ lệ thắng 51,5%) dựa trên 1093 trận. Tình thế hơi nghiêng về Alistar.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Alistar Support vs Pyke Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Alistar (5,2% tỷ lệ chọn, thứ 16 phổ biến nhất trong 52 tướng Support) đối đầu Pyke (6,8%, thứ 8). Hai ông lớn hỗ trợ này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Alistar (B+ vs B) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,5%. Hiệu suất này giải thích tại sao Alistar xếp thứ 35 về winrate trong các tướng Support. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Tác Động Bất Chợt (63,5% tỷ lệ thắng, 2,4% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Dây Chuyền Iron Solari > Giáp Gai > Hành Trang Thám Hiểm với Giày Bạc mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Pyke.

Kiểm soát toàn map: Alistar thống trị cả matchup và vision control (0,93 vs 0,88 ward/phút). 0,05 ward/phút thêm tạo lợi thế macro khổng lồ cho cả đội. Chất lượng hơn số lượng: Alistar thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (277 vs 462/phút), tỷ lệ thắng 51,5% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Alistar dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,5%) và KDA (2,50 vs 2,20) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Alistar vs Pyke - So sánh chỉ số Support

Alistar Support
Alistar Support
Đối đầu
Pyke Support
Pyke Support
B+TierB
51,5%Winrate Matchup48,5%
49,56%Winrate Vị trí48,83%
#35Xếp hạng Winrate#42
5,2%Tỷ lệ Pick6,8%
2,5KDA Trung bình2,2
280Vàng mỗi Phút333
0,93Ward mỗi Phút0,88
277Sát thương mỗi Phút462

Cách đánh bại Pyke khi chơi Alistar (Support)

Alistar vs Pyke support tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Alistar gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Pyke gây sát thương vật lý (78.81%) - armor items có thể cần thiết.

Alistar kiểm soát vision tốt (11 vs 21) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA cao hơn (2,5 vs 2,2) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Alistar Support chống lại Pyke Support

Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.

Alistar vs Pyke: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
47,4% Tỉ lệ thắng71,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
50,5% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn

Alistar vs Pyke: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng thêm trong 2.5 giây. Sau đó, gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.

Sát thương: 25 - 120 (+8% máu tối đa)
Hồi chiêu: 20 giây

Chống chịu tăng từ Dư Chấn giới hạn ở: 80-150 (theo cấp)

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn chế di chuyển một tướng địch.

70% hiệu ứng đối với Tướng Đánh Xa.

Hồi Chiêu: 20 giây

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Cảm Hứng
Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,0% Tỉ lệ thắng47,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu.

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Cảm Hứng
Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

63,5% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn

Alistar vs Pyke: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,2% Tỉ lệ thắng80,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,7% Tỉ lệ thắng42,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
45,9% Tỉ lệ thắng30,6% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
58,3% Tỉ lệ thắng9,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
68,1% Tỉ lệ thắng14,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
99,7% Tỉ lệ thắng37,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,2% Tỉ lệ thắng80,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
58,3% Tỉ lệ thắng9,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,7% Tỉ lệ thắng42,2% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,1% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
Hành Trang Thám Hiểm
Hành Trang Thám Hiểm (2400 vàng) 250 Máu
40 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Dẫn Đường
Khi di chuyển, tăng thêm tối đa 20 Tốc Độ Di Chuyển.
Ở tốc độ tối đa:
  • Tạo một vệt tăng Tốc Độ Di Chuyển cho đồng minh bằng với 15% Tốc Độ Di Chuyển của bạn.
  • Nếu bạn là Tướng Cận Chiến, Đòn Đánh kế tiếp của bạn sẽ Làm Chậm mục tiêu đi 50% trong 1 giây.
  • 99,1% Tỉ lệ thắng1,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Quyền Trượng Bão Tố
    Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Đột Kích Bão Tố
    Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
    Gió Giật
    Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
    99,7% Tỉ lệ thắng37,5% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    98,9% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    99,7% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    0,0% Tỉ lệ thắng12,4% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    98,3% Tỉ lệ thắng12,3% Tỉ lệ chọn

    Alistar vs Pyke: Support Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Nghiền Nát Alistar dộng xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch gần đó và hất chúng lên không.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Bò Húc Alistar húc mục tiêu, gây sát thương và hất văng nạn nhân đi.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Giày Xéo Alistar giày xéo các đơn vị địch gần đó, đi xuyên vật thể và nhận một cộng dồn nếu gây sát thương tướng địch. Khi nạp đầy cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của Alistar lên tướng địch gây thêm sát thương phép và làm choáng chúng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bất Khuất Alistar gầm lên một tiếng, loại bỏ mọi trạng thái khống chế, và giảm sát thương vật lý và phép gánh chịu trong thời gian tác dụng.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    51,0% Tỉ lệ thắng56,4% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Nghiền Nát Alistar dộng xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch gần đó và hất chúng lên không.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Bò Húc Alistar húc mục tiêu, gây sát thương và hất văng nạn nhân đi.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Giày Xéo Alistar giày xéo các đơn vị địch gần đó, đi xuyên vật thể và nhận một cộng dồn nếu gây sát thương tướng địch. Khi nạp đầy cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của Alistar lên tướng địch gây thêm sát thương phép và làm choáng chúng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bất Khuất Alistar gầm lên một tiếng, loại bỏ mọi trạng thái khống chế, và giảm sát thương vật lý và phép gánh chịu trong thời gian tác dụng.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    83,0% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn

    Alistar mẹo:

    • Sử dụng chiêu Nghiền Nát giúp bạn đạt được vị trí quan trọng để tung chiêu Bò Húc.
    • Tốc độ di chuyển rất quan trọng đối với Alistar. Hãy cân nhắc nên mua loại giày nào.
    • Sử dụng Tốc Biến có thể giúp bạn bất thình lình húc mục tiêu vào đồng đội của bạn bằng cách kết hợp giữa Nghiền Nát và Bò Húc.

    Chơi đối đầu Pyke

    • Pyke regenerates a significant amount of damage he has taken from enemy champions, but only when you can't see him!
    • When Pyke is hidden nearby in his Ghostwater Dive, sharks will circle underneath your feet.
    • Try not to stand near low health allies. If Pyke executes them using Death From Below, you might be next on the list.