Ryze Splash Art
Ryze

Ryze ARAM

Pháp Sư Cổ Ngữ
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,2%
Tỉ lệ chọn: 5,6%
Đã phân tích: 24628 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Mid Top ARAM

Ryze ARAM Hướng dẫn

B Tier

Ryze farm mạnh - 3,97 CS/phút (hạng 6 trong các tướng ARAM) và kiếm 738 vàng mỗi phút. Trung bình 3,4 KDA (hạng 56 trong các tướng ARAM). Ryze gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Tăng Tốc Pha, Dải Băng Năng Lượng, Thăng Tiến Sức Mạnh, Cuồng Phong Tích Tụ, (Pháp Thuật) và Kiểm Soát Điều Kiện, Lan Tràn, (Kiên Định). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Ryze ARAM mạnh chống Azir, Mel, Fizz, và yếu trước Annie, Aurelion Sol, và Vex.

Ryze Vị trí

Ryze
  • Mid

    (Mid - 77,9%) 18603 trận
  • Top

    (Top - 20,5%) 4886 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 24628 ARAM trận

Ryze ARAM Thống kê

49,2%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0060
Ngũ sát/Trận
10,5
Hạ gục/Trận
9,8
Tử vong/Trận
22,8
Hỗ trợ/Trận
3,97
Lính/Phút
738
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 3,2%
Phép thuật: 94,1%
Chuẩn: 2,73%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Ryze ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
50,2% Tỉ lệ thắng 75,7% Tỉ lệ chọn18631 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
54,4% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn441 trận

Ryze ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
50,8% Tỉ lệ thắng 49,0% Tỉ lệ chọn12063 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,9% Tỉ lệ thắng 50,7% Tỉ lệ chọn12479 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,6% Tỉ lệ thắng 33,3% Tỉ lệ chọn8199 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,5% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn1335 trận
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
47,8% Tỉ lệ thắng 21,0% Tỉ lệ chọn5160 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
51,2% Tỉ lệ thắng 18,0% Tỉ lệ chọn4438 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Băng Cầu Vệ Quân
Băng Cầu Vệ Quân (950 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
150 Máu


  • Phục Hồi: Hồi 10 Năng Lượng mỗi 5 giây. Nếu bạn không thể nhận năng lượng, thay vào đó hồi 15 Máu.
  • 56,9% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn931 trận
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    54,8% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn901 trận
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    49,9% Tỉ lệ thắng 50,7% Tỉ lệ chọn12479 trận
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    49,6% Tỉ lệ thắng 33,3% Tỉ lệ chọn8199 trận
    Build cốt lõi
    Gậy Bùng Nổ
    Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
    ->
    Trượng Trường Sinh
    Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
    400 Máu
    400 Năng Lượng

    Vô Tận
    Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
    Vĩnh Hằng
    Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
    Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
    Quyền Trượng Thiên Thần
    Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    25 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tuyệt
    Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
    Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
    Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
    Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    52,9% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn2244 trận
    Build hoàn chỉnh
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    51,2% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn1837 trận
    Trang bị khác
    Trượng Hư Vô
    Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
    40% Xuyên Kháng Phép

    47,0% Tỉ lệ thắng 15,5% Tỉ lệ chọn3827 trận
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    50,0% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn2214 trận
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    46,5% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn2034 trận
    Ngọn Lửa Hắc Hóa
    Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép

    Lửa Hắc Ám
    Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
    47,2% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn1965 trận
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    51,2% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn1837 trận
    Quỷ Thư Morello
    Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    44,7% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn623 trận
    Dây Chuyền Chữ Thập
    Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    40 Kháng Phép

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    49,7% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn505 trận

    Ryze ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Pháp Thuật
    Tăng Tốc Pha
    Tăng Tốc Pha

    Tăng Tốc Pha

    Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Cuồng Phong Tích Tụ
    Cuồng Phong Tích Tụ

    Cuồng Phong Tích Tụ

    Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    48,1% Tỉ lệ thắng 48,9% Tỉ lệ chọn12033 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Pháp Thuật
    Tăng Tốc Pha
    Tăng Tốc Pha

    Tăng Tốc Pha

    Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Cuồng Phong Tích Tụ
    Cuồng Phong Tích Tụ

    Cuồng Phong Tích Tụ

    Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

    Secondary Path
    Kiên Định
    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    52,8% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn394 trận

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Ryze ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    50,0% Tỉ lệ thắng 60,5% Tỉ lệ chọn14907 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    53,4% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn367 trận

    Ryze cốt truyện:

    Được nhiều người coi là một trong những phù thủy cao tay nhất Runeterra, Ryze là vị đại pháp sư cổ xưa, già dặn với gánh nặng không tưởng đè trên vai. Sở hữu sức mạnh không giới hạn và vốn hiểu biết sâu rộng về kiến thức thần bí, ông dành cả đời tìm kiếm Cổ Ngữ Thế Giới - những mảnh vụn ma thuật nguyên bản đã từng tạo nên thế giới từ hư không. Ông phải thu thập những ký tự đó trước khi chúng rơi vào tay kẻ xấu, vì Ryze hiểu được nỗi kinh hoàng mà chúng có thể gây ra cho Runeterra.

    Ryze mẹo:

    • Sử dụng nội tại từ Quá Tải để tối đa hóa sát thương hoặc tốc độ di chuyển.
    • Dòng Chảy Ma Pháp có thời gian hồi chiêu ngắn, vì thế có thể dùng liên tục để lan Dòng Chảy ra nhiều mục tiêu.
    • Trong thời gian chờ Vòng Xoáy Không Gian, Ryze có thể di chuyển và dùng các kĩ năng mà không hủy vòng xoáy.

    Chơi đối đầu Ryze

    • Ryze cực kì nguy hiểm với những kẻ đang có dấu ấn Dòng Chảy.
    • Sử dụng thời gian chờ của Vòng Xoáy Không Gian để chuẩn bị cho những gì sắp đến khi phép thuật kết thúc.
    • Những phép thuật khống chế dùng lên Ryze trong thời gian chờ Vòng Xoáy Không Gian sẽ khiến cho vòng xoáy ngừng lại.

    Ryze mô tả kỹ năng:

    Bậc Thầy Cổ Thuật
    P
    Bậc Thầy Cổ Thuật (nội tại)
    Kỹ năng của Ryze gây thêm sát thương dựa trên năng lượng cộng thêm, và năng lượng tối đa được tăng dựa trên một phần sức mạnh phép thuật.
    Quá Tải
    Q
    Quá Tải (Q)
    Nội tại: Các kỹ năng khác của Ryze đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ. Nếu Ryze dùng Quá Tải khi có 2 cổ ngữ, ông được tăng Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc.

    Khi sử dụng, Ryze ném ra một luồng năng lượng gây sát thương cho kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải gây thêm sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó.
    Ngục Cổ Ngữ
    W
    Ngục Cổ Ngữ (W)
    Ryze bẫy mục tiêu trong ngục cổ ngữ, gây sát thương và làm chậm kẻ đó. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, chúng bị trói.
    Dòng Chảy Ma Pháp
    E
    Dòng Chảy Ma Pháp (E)
    Ryze bắn ra một quả cầu ma thuật, gây sát thương một kẻ địch và đặt bùa hại lên tất cả kẻ địch gần đó. Kỹ năng của Ryze có thêm hiệu ứng lên kẻ địch dính bùa hại.
    Vòng Xoáy Không Gian
    R
    Vòng Xoáy Không Gian (R)
    Nội tại: Quá Tải gây thêm sát thương lên mục tiêu có Dòng Chảy.

    Khi sử dụng, Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau vài giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.

    Ryze Skins and Splash Arts