Akshan Splash Art
Akshan

Akshan ARAM

Vệ Binh Ranh Mãnh
Tỉ lệ thắng của tướng: 47,6%
Tỉ lệ chọn: 3,7%
Đã phân tích: 22660 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Mid ARAM

Akshan Vị trí

Akshan
  • Mid

    (Mid - 85,2%) 10087 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 22660 ARAM trận

Akshan ARAM Thống kê

47,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
14,2
Hạ gục/Trận
11,3
Tử vong/Trận
19,8
Hỗ trợ/Trận
3,03
Lính/Phút
804
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 83,8%
Phép thuật: 12,3%
Chuẩn: 3,92%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Akshan ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
47,8% Tỉ lệ thắng 49,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
59,4% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Akshan ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

45,2% Tỉ lệ thắng 37,3% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,1% Tỉ lệ thắng 64,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,4% Tỉ lệ thắng 22,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
54,1% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Lông Đuôi
Lông Đuôi (775 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
4% Tốc Độ Di Chuyển

->
Dao Điện Statikk
Dao Điện Statikk (2700 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Phóng Điện
Đòn đánh sẽ bắn ra sét nảy khi trúng đích, gây sát thương phép, hồi lại sau vài giây.
Sốc Điện
Tham gia hạ gục trong vòng 3 giây sau khi gây sát thương lên mục tiêu sẽ đặt lại hồi chiêu của Phóng Điện.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

51,4% Tỉ lệ thắng 14,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
50,4% Tỉ lệ thắng 22,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Búa Vệ Quân
Búa Vệ Quân (950 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
150 Máu
5% Hút Máu

58,0% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
54,1% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,2% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,4% Tỉ lệ thắng 22,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Dao Điện Statikk
Dao Điện Statikk (2700 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Phóng Điện
Đòn đánh sẽ bắn ra sét nảy khi trúng đích, gây sát thương phép, hồi lại sau vài giây.
Sốc Điện
Tham gia hạ gục trong vòng 3 giây sau khi gây sát thương lên mục tiêu sẽ đặt lại hồi chiêu của Phóng Điện.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

54,1% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

53,1% Tỉ lệ thắng 17,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng 18,0% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

53,1% Tỉ lệ thắng 17,6% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
51,0% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
52,8% Tỉ lệ thắng 12,1% Tỉ lệ chọn
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
45,4% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
48,9% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
48,8% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn

Akshan ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,8% Tỉ lệ thắng 74,8% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,3% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Akshan ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,1% Tỉ lệ thắng 65,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
50,0% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn

Akshan cốt truyện:

Nhướn mày trước hiểm nguy, Akshan chiến đấu với cái ác bằng thần thái rạng ngời cùng ý chí báo thù luôn bừng cháy trong bộ áo sơ mi thiếu vải. Với kỹ năng lén lút vô cùng điêu luyện, anh có thể bất chợt lẩn khuất trước tầm mắt của kẻ thù và đột ngột quay trở lại vào thời khắc chúng ít mong đợi nhất. Cùng niềm tin và nhận thức về công lý, kết hợp với thứ vũ khí có thể đảo ngược sự sống và cái chết trứ danh, anh sửa mọi sai lầm của những kẻ vô lại tại Runeterra theo kim chỉ nam đạo đức của riêng mình: “Đừng là một kẻ khốn nạn.”

Akshan mẹo:

  • Nhướn mày trước hiểm nguy, Akshan chiến đấu với cái ác bằng thần thái rạng ngời cùng ý chí báo thù luôn bừng cháy trong bộ áo sơ mi thiếu vải. Với kỹ năng lén lút vô cùng điêu luyện, anh có thể bất chợt lẩn khuất trước tầm mắt của kẻ thù và đột ngột quay trở lại vào thời khắc chúng ít mong đợi nhất. Cùng niềm tin và nhận thức về công lý, kết hợp với thứ vũ khí có thể đảo ngược sự sống và cái chết trứ danh, anh sửa mọi sai lầm của những kẻ vô lại tại Runeterra theo kim chỉ nam đạo đức của riêng mình: “Đừng là một kẻ khốn nạn.”

Chơi đối đầu Akshan

Akshan mô tả kỹ năng:

Không Từ Thủ Đoạn
P
Không Từ Thủ Đoạn (nội tại)
Mỗi ba lần gây sát thương từ Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng gây thêm sát thương và cho một Lá Chắn nếu mục tiêu là Tướng.

Khi Akshan tấn công, gã sẽ bắn ra thêm một Đòn Đánh phụ gây ít sát thương hơn. Nếu hủy đòn đánh phụ, gã được tăng Tốc Độ Di Chuyển.
Boomerang Hàng Hiệu
Q
Boomerang Hàng Hiệu (Q)
Akshan ném một boomerang gây sát thương trên đường đi và đường về, tăng tầm mỗi khi nó trúng phải một kẻ địch.
Len Lén Báo Thù
W
Len Lén Báo Thù (W)
Akshan tự động đánh dấu tướng địch là Kẻ Vô Lại khi chúng hạ gục đồng minh của gã. Nếu Akshan hạ gục một Kẻ Vô Lại, gã hồi sinh cho đồng minh vừa bị giết, nhận thêm vàng, và xóa tất cả đánh dấu còn lại.

Khi kích hoạt, Akshan tiến vào trạng thái ngụy trang, nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển và Hồi Năng Lượng nếu tiến về phía Kẻ Vô Lại. Akshan mất đi khả năng ngụy trang sau một chốc lát nếu không ở trong bụi hoặc gần tường.
Đu Kiểu Anh Hùng
E
Đu Kiểu Anh Hùng (E)
Akshan bắn ra một dây móc cài vào một địa hình rồi đu vòng quanh nó, liên tục xả đạn vào kẻ địch gần nhất trong khi đu dây. Gã có thể nhảy xuống sớm hoặc bị văng ra nếu va chạm với tướng hoặc địa hình.
Phát Bắn Nhớ Đời
R
Phát Bắn Nhớ Đời (R)
Akshan khóa mục tiêu vào một tướng địch và bắt đầu tích trữ đạn. Khi kết thúc vận sức, gã khai hỏa tất cả những phát đạn đã tích trữ, gây sát thương dựa trên máu đã mất lên tướng, lính, hoặc trụ đầu tiên mà nó trúng phải.