Lissandra Splash Art
Lissandra

Lissandra ARAM

Mụ Phù Thủy Băng
Tỉ lệ thắng của tướng: 52,2%
Tỉ lệ chọn: 4,9%
Đã phân tích: 25496 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Mid ARAM

Lissandra Vị trí

Lissandra
  • Mid

    (Mid - 91,7%) 14890 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 25496 ARAM trận

Lissandra ARAM Thống kê

52,2%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0050
Ngũ sát/Trận
10,0
Hạ gục/Trận
12,7
Tử vong/Trận
28,7
Hỗ trợ/Trận
2,53
Lính/Phút
679
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 2,9%
Phép thuật: 89,4%
Chuẩn: 7,66%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Lissandra ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
52,1% Tỉ lệ thắng 92,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
55,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Lissandra ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
51,8% Tỉ lệ thắng 82,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,6% Tỉ lệ thắng 76,5% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,5% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,8% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
50,2% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
50,9% Tỉ lệ thắng 27,6% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
Băng Cầu Vệ Quân
Băng Cầu Vệ Quân (950 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
150 Máu


  • Phục Hồi: Hồi 10 Năng Lượng mỗi 5 giây. Nếu bạn không thể nhận năng lượng, thay vào đó hồi 15 Máu.
  • 63,5% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    56,5% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    52,6% Tỉ lệ thắng 76,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    51,8% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Bí Chương Thất Truyền
    Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Năng Lượng
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Khai Sáng
    Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
    ->
    Hỏa Khuẩn
    Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ai Oán
    Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
    Màn Sương Căm Hận
    Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
    Ngọn Lửa Hắc Hóa
    Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép

    Lửa Hắc Ám
    Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    54,5% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Quyền Trượng Bão Tố
    Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Đột Kích Bão Tố
    Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
    Gió Giật
    Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
    52,7% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Trượng Hư Vô
    Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
    40% Xuyên Kháng Phép

    49,7% Tỉ lệ thắng 17,6% Tỉ lệ chọn
    Quỷ Thư Morello
    Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    48,5% Tỉ lệ thắng 13,3% Tỉ lệ chọn
    Hoa Tử Linh
    Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
    30% Xuyên Kháng Phép
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Trở Lại Từ Cõi Chết
    Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
    49,2% Tỉ lệ thắng 10,9% Tỉ lệ chọn
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Máu

    Đọa Đày
    Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
    Thống Khổ
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
    49,7% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn
    Quyền Trượng Bão Tố
    Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Đột Kích Bão Tố
    Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
    Gió Giật
    Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
    52,7% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn
    Dây Chuyền Chữ Thập
    Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    40 Kháng Phép

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    47,1% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn

    Lissandra ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Áp Đảo
    Thu Thập Hắc Ám
    Thu Thập Hắc Ám

    Thu Thập Hắc Ám

    Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

    Phát Bắn Đơn Giản
    Phát Bắn Đơn Giản

    Phát Bắn Đơn Giản

    Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

    Ký Ức Kinh Hoàng
    Ký Ức Kinh Hoàng

    Ký Ức Kinh Hoàng

    Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Cuồng Phong Tích Tụ
    Cuồng Phong Tích Tụ

    Cuồng Phong Tích Tụ

    Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    52,6% Tỉ lệ thắng 62,3% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Pháp Thuật
    Thiên Thạch Bí Ẩn
    Thiên Thạch Bí Ẩn

    Thiên Thạch Bí Ẩn

    Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

    Bậc Thầy Nguyên Tố
    Bậc Thầy Nguyên Tố

    Bậc Thầy Nguyên Tố

    Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thiêu Rụi
    Thiêu Rụi

    Thiêu Rụi

    Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    54,0% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn

    Lissandra tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Lissandra ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    51,7% Tỉ lệ thắng 60,5% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    55,0% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn

    Lissandra cốt truyện:

    Ma pháp của Lissandra có thể biến sức mạnh của băng tuyết thành một thứ gì đó đen tối và khủng khiếp. Với sức mạnh của thứ băng tuyết đen tối đó, cô ta không chỉ đóng băng mà còn đâm xuyên và nghiền nát những kẻ ngáng đường. Những cư dân phương Bắc, những kẻ lúc nào cũng khiếp sợ, gọi cô là ''Mụ Phù Thủy Băng''. Nhưng sự thật còn khủng khiếp hơn thế: Lissandra là một kẻ muốn thao túng tự nhiên và bao phủ thế giới này trong một kỉ băng hà.

    Lissandra mẹo:

    • Bạn có thể lập tức sử dụng chiêu cuối lên bản thân bằng cách bấm phím tự dùng phép và phím chiêu cuối (Alt+R theo mặc định).
    • Sử dụng Con Đường Băng Giá rồi chạy về phía ngược lại sẽ khiến kẻ địch không rõ được bạn muốn di chuyển theo đường nào cả.
    • Các kĩ năng của Lissandra đều có tầm ngắn hơn đại đa số các pháp sư. Do đó hãy mua các trang bị vừa tăng cả công kích phép thuật lẫn phòng ngự, như Đồng Hồ Cát Zhonya hay Dây Chuyền Chữ Thập chẳng hạn, để có thể giúp bạn vừa sống lâu vừa gây nhiều sát thương.

    Chơi đối đầu Lissandra

    • Ngăn Lissandra dùng Con Đường Băng Giá chạy bằng cách bất động cô ta trước khi cô ta kịp tái kích hoạt.
    • Vòng Tròn Giá Lạnh của Lissandra hồi chiêu lâu, giao tranh khi nó chưa sẵn sàng.
    • Mảnh Băng chỉ làm chậm đơn vị đầu tiên trúng phải. Tiếp cận Lissandra từ phía sau lính để tránh bị làm chậm.

    Lissandra mô tả kỹ năng:

    Uy Quyền Băng Tộc
    P
    Uy Quyền Băng Tộc (nội tại)
    Khi một tướng địch chết gần chỗ Lissandra, chúng trở thành Nô Lệ Băng. Nô Lệ Băng làm chậm kẻ địch gần đó và vỡ tan sau ít lâu, gây sát thương phép lên các mục tiêu xung quanh.
    Mảnh Băng
    Q
    Mảnh Băng (Q)
    Quẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải.
    Vòng Tròn Lạnh Giá
    W
    Vòng Tròn Lạnh Giá (W)
    Khiến những kẻ địch cạnh bên bị trúng băng giá, gây sát thương phép và trói chân các nạn nhân.
    Con Đường Băng Giá
    E
    Con Đường Băng Giá (E)
    Lissandra tạo ra một vết cào băng giá gây sát thương phép. Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào.
    Hầm Mộ Hàn Băng
    R
    Hầm Mộ Hàn Băng (R)
    Nếu niệm lên một tướng địch, mục tiêu bị đông cứng và choáng. Nếu niệm lên Lissandra, cô tự bao phủ bản thân trong băng đen, hồi lại máu đồng thời trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định. Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch và làm chậm Tốc độ Di chuyển.