Sylas Splash Art
Sylas

Sylas ARAM

Kẻ Phá Xiềng
Tỉ lệ thắng của tướng: 47,7%
Tỉ lệ chọn: 7,3%
Đã phân tích: 38920 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Mid Top ARAM

Sylas Vị trí

Sylas
  • Mid

    (Mid - 77,7%) 43754 trận
  • Top

    (Top - 10,6%) 1896 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 38920 ARAM trận

Sylas ARAM Thống kê

47,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0040
Ngũ sát/Trận
11,0
Hạ gục/Trận
12,5
Tử vong/Trận
22,8
Hỗ trợ/Trận
1,31
Lính/Phút
706
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 5,3%
Phép thuật: 89,1%
Chuẩn: 5,56%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Sylas ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
47,0% Tỉ lệ thắng 93,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
50,3% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn

Sylas ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
49,1% Tỉ lệ thắng 51,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,4% Tỉ lệ thắng 46,5% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

44,8% Tỉ lệ thắng 30,9% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,3% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
47,9% Tỉ lệ thắng 15,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
45,5% Tỉ lệ thắng 18,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng) 150 Máu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Vòng Tay Pha Lê
Vòng Tay Pha Lê (800 vàng) 200 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

54,7% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,5% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,3% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,4% Tỉ lệ thắng 46,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
58,4% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
50,6% Tỉ lệ thắng 10,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
45,0% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
48,0% Tỉ lệ thắng 15,2% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
50,6% Tỉ lệ thắng 10,0% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
47,2% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
50,4% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

42,9% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Lướt Siêu Thanh
Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
45,4% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn

Sylas ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,3% Tỉ lệ thắng 53,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,4% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Sylas ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
46,0% Tỉ lệ thắng 49,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
52,0% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn

Sylas cốt truyện:

Lớn lên ở một khu ổ chuột trong lòng Demacia, Sylas từ xứ Dregbourne đã trở thành Biểu tượng của những góc khuất đen tối nơi Đại Thành. Khi chỉ mới là một đứa trẻ, khả năng phát hiện nguồn ma thuật tiềm tàng của hắn đã sớm thu hút sự chú ý của hội thợ săn ma pháp khét tiếng, và bọn họ đã giam cầm hắn để lợi dụng quyền năng đó cho mục đích của riêng mình. Sau khi trốn thoát và có được tự do, Sylas giờ đây đã chai sạm, trở thành một kẻ phiến loạn, mong muốn dùng ma thuật của chính mình để hủy diệt vương quốc mà hắn đã một thời phục vụ… và đội quân pháp sư bị ruồng rẫy dưới trướng hắn ta đang ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn.

Sylas mẹo:

  • Đợi bạn hoặc kẻ địch thấp máu trước khi dùng Đồ Vương.
  • Để khoảng trống giữa mỗi lần dùng kỹ năng để tối đa hóa Kháng Ma Thuật.
  • Dùng chiêu cuối của kẻ địch một cách thông minh sẽ mở ra hướng giao tranh mới.

Chơi đối đầu Sylas

  • Thanh máu của Sylas có thể đánh lừa bạn đó, coi chừng Đồ Vương!
  • Cố đánh Sylas khi hắn không cướp được chiêu cuối của bạn.

Sylas mô tả kỹ năng:

Kháng Ma Thuật
P
Kháng Ma Thuật (nội tại)
Sau khi dùng kỹ năng, Sylas tích một điểm Kháng Ma Pháp. Đòn đánh của Sylas tiêu thụ 1 điểm để gây thêm sát thương phép lên các kẻ địch xung quanh. Khi Sylas có cộng dồn Kháng Ma Pháp, hắn được tăng tốc độ đánh.
Quật Xích
Q
Quật Xích (Q)
Sylas quật hai sợi xích của gã, chúng sẽ giao nhau tại điểm chỉ định, gây sát thương và làm chậm đối phương

Sau một khoảng trễ, năng lượng ma thuật bùng nổ tại điểm giao nhau, gây thêm sát thương.
Đồ Vương
W
Đồ Vương (W)
Sylas lao mình về phía một kẻ địch bằng năng lượng ma thuật, gây sát thương và hồi máu nếu mục tiêu là tướng.
Trốn / Bắt
E
Trốn / Bắt (E)
Sylas lướt tới 1 vị trí. Sylas có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném xích ra, kéo hắn tới chỗ kẻ địch trúng phải.
Tước Đoạt
R
Tước Đoạt (R)
Sylas đánh cắp tuyệt kỹ của đối phương và có thể tự do sử dụng nó.