Ivern Splash Art
Ivern

Ivern ARAM

Thụ Thần Thân Thiện
Tỉ lệ thắng của tướng: 53,1%
Tỉ lệ chọn: 2,9%
Đã phân tích: 4546 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.10.1, 15.9.1
Jungle ARAM

Ivern Vị trí

Ivern
  • Jungle

    (Jungle - 82,3%) 2261 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 4546 ARAM trận

Ivern ARAM Thống kê

53,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0002
Ngũ sát/Trận
3,5
Hạ gục/Trận
7,5
Tử vong/Trận
37,1
Hỗ trợ/Trận
0,59
Lính/Phút
641
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 27,6%
Phép thuật: 66,0%
Chuẩn: 6,44%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Ivern ARAM

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Tốc Biến
Tốc Biến
55,4% Tỉ lệ thắng 66,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Hồi Máu
Hồi Máu
67,1% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn

Ivern ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
47,2% Tỉ lệ thắng 36,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
54,8% Tỉ lệ thắng 77,8% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
49,4% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,2% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng)
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng)
58,1% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng)
55,7% Tỉ lệ thắng 16,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
65,6% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
54,8% Tỉ lệ thắng 77,8% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,3% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng)
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng)
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng)
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
65,1% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng)
56,2% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Lưu Thủy
Trượng Lưu Thủy (2250 vàng)
54,9% Tỉ lệ thắng 15,1% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng)
54,2% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
58,7% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng)
56,2% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn

Ivern ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,5% Tỉ lệ thắng 58,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,5% Tỉ lệ thắng 58,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Ivern ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
51,6% Tỉ lệ thắng 47,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
57,1% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn

Ivern cốt truyện:

Ivern Bramblefoot, được nhiều người biết đến với cái tên Thụ Thần Thân Thiện là một sinh vật kỳ lạ nửa người nửa cây lãng du khắp các khu rừng ở Runeterra, gieo mầm sự sống tại mỗi nơi ông ghé qua. Ông biết những bí mật của thiên nhiên và kết tình bằng hữu với tất cả những gì sinh trưởng, bay lượn, hay chạy nhảy. Ivern đi giữa chốn hoang dã, truyền đạt tri thức cho bất kỳ ai ông gặp, làm tươi tốt thêm những cánh rừng, và đôi khi gửi gắm bí mật cho những chú bướm ngây thơ.

Ivern mẹo:

  • Cố gắng giúp đồng đội xông vào theo sau Rễ Rắc Rối bằng Hạt Hư Hỏng
  • Dùng Kiến Tạo Bụi để thiết lập các điểm tập kích trong tương lai
  • Daisy có thể chặn kỹ năng định hướng và có thể làm chậm kẻ địch. Dùng cô để che chắn cho đồng đội!

Chơi đối đầu Ivern

  • Ivern luồn lách rất giỏi. Cẩn thận khi đuổi theo hắn quá xa.
  • Bụi cỏ của Ivern tồn tại khá lâu. Cẩn thận bị tập kích!
  • Cẩn thận khi giao chiến đơn độc với Ivern, Daisy luôn sẵn sàng giúp đỡ!

Ivern mô tả kỹ năng:

Người Bạn Của Rừng Già
P
Người Bạn Của Rừng Già (nội tại)
Ivern không thể tấn công hoặc bị tấn công bởi quái thường. Ivern có thể tạo ra lùm cây ma thuật lớn dần theo thời gian ở bãi quái rừng. Khi lùm cây lớn hẳn, Ivern có thể trả tự do cho quái để nhận vàng và kinh nghiệm.
Rễ Rắc Rối
Q
Rễ Rắc Rối (Q)
Ivern tạo ra một rễ cây gây sát thương và trói chân mục tiêu địch trúng phải. Đồng minh của Ivern có thể lướt tới mục tiêu bị trói.
Kiến Tạo Bụi
W
Kiến Tạo Bụi (W)
Khi ở trong bụi, đòn đánh của Ivern và đồng minh gần bên sẽ gây sát thương phép cộng thêm. Ivern có thể kích hoạt kỹ năng này để tạo một bụi cỏ.
Hạt Hư Hỏng
E
Hạt Hư Hỏng (E)
Ivern đặt lá chắn lên một đồng minh, lá chắn sẽ phát nổ sau chốc lát để làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch. Lá chắn sẽ được hồi lại nếu không nổ trúng tướng địch.
Daisy!
R
Daisy! (R)
Ivern triệu hồi người bạn hộ pháp Daisy để hỗ trợ chiến đấu. Tái kích hoạt để điều khiển Daisy tấn công hoặc di chuyển.