Shyvana Splash Art
Shyvana

Shyvana ARAM

Long Nữ
Tỉ lệ thắng của tướng: 46,6%
Tỉ lệ chọn: 1,7%
Đã phân tích: 7396 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle ARAM

Shyvana ARAM Hướng dẫn

D Tier

Shyvana farm yếu - 2,42 CS/phút (hạng 61 trong các tướng ARAM) và kiếm 705 vàng mỗi phút. Trung bình 2,8 KDA (hạng 121 trong các tướng ARAM). Shyvana gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Thu Thập Hắc Ám, Tác Động Bất Chợt, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Kho Báu, cho Áp Đảo chính và Thăng Tiến Sức Mạnh, Cuồng Phong Tích Tụ, cho Pháp Thuật phụ. Trong trận đấu, thứ tự lên max khuyến nghị là E > W > Q. Shyvana ARAM mạnh chống Kayn, Shaco, Zed, và yếu trước Volibear, Warwick, và Trundle.

Shyvana Vị trí

Shyvana
  • Jungle

    (Jungle - 90,2%) 7759 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 7396 ARAM trận

Shyvana ARAM Thống kê

46,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0040
Ngũ sát/Trận
9,6
Hạ gục/Trận
11,0
Tử vong/Trận
21,2
Hỗ trợ/Trận
2,42
Lính/Phút
705
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 18,4%
Phép thuật: 75,2%
Chuẩn: 6,48%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Shyvana ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
46,7% Tỉ lệ thắng 80,3% Tỉ lệ chọn5942 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Minh Mẫn
Minh Mẫn Hồi Năng Lượng cho bạn và tướng đồng minh.
68,2% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn27 trận

Shyvana ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
47,8% Tỉ lệ thắng 27,5% Tỉ lệ chọn2032 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

45,7% Tỉ lệ thắng 58,1% Tỉ lệ chọn4300 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,7% Tỉ lệ thắng 18,1% Tỉ lệ chọn1339 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,5% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn568 trận
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
46,7% Tỉ lệ thắng 8,1% Tỉ lệ chọn599 trận
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

52,6% Tỉ lệ thắng 10,5% Tỉ lệ chọn780 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
56,2% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn138 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
56,0% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn51 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,7% Tỉ lệ thắng 18,1% Tỉ lệ chọn1339 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,5% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn568 trận
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Bộc Phát
Gây sát thương Kỹ Năng lên tướng ở khoảng cách 600 hoặc xa hơn sẽ làm Lộ Diện chúng trong 6 giây.
Gây thêm 10% sát thương lên các kẻ địch bị Lộ Diện bởi trang bị này.
Tập Trung
Khi Bộc Phát được kích hoạt, làm Lộ Diện tất cả tướng địch khác trong phạm vi 1400 xung quanh chúng trong 3 giây.
52,5% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn76 trận
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
62,5% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn302 trận
Trang bị khác
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Bộc Phát
Gây sát thương Kỹ Năng lên tướng ở khoảng cách 600 hoặc xa hơn sẽ làm Lộ Diện chúng trong 6 giây.
Gây thêm 10% sát thương lên các kẻ địch bị Lộ Diện bởi trang bị này.
Tập Trung
Khi Bộc Phát được kích hoạt, làm Lộ Diện tất cả tướng địch khác trong phạm vi 1400 xung quanh chúng trong 3 giây.
56,4% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn514 trận
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
60,4% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn352 trận
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
62,5% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn302 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
57,9% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn292 trận
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
37,9% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn208 trận
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
51,0% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn199 trận

Shyvana ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

45,7% Tỉ lệ thắng 44,4% Tỉ lệ chọn3282 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,6% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn669 trận

Shyvana tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Shyvana ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
42,0% Tỉ lệ thắng 37,5% Tỉ lệ chọn2775 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
55,1% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn574 trận

Shyvana cốt truyện:

Shyvana là một sinh vật ma thuật với mảnh cổ ngữ cháy trong tim. Dù cô thường mang dạng người, cô vẫn có thể trở về hình dáng thực sự: một con rồng đáng sợ thiêu cháy kẻ địch bằng hơi thở rực lửa. Từng cứu mạng thái tử Jarvan IV, Shyvana giờ phục vụ trong đội vệ binh hoàng gia, cố gắng để được những con người đầy ngờ vực của Demacia chấp nhận.

Shyvana mẹo:

  • Các kỹ năng của Shyvana đều hưởng lợi trực tiếp từ việc tấn công kẻ địch. Do đó, các món đồ cộng tốc độ đánh cực kỳ thích hợp với cô.
  • Nên ưu tiên nâng điểm vào Hơi Thở Của Rồng nếu phải đi chung đường với những kẻ địch khó nhằn.
  • Rực Cháy lại là lựa chọn tốt khi bạn quyết định đi rừng. Quái rừng sẽ bị tiêu diệt rất nhanh, và tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ tăng khả năng đột kích của cô ấy.
  • Nên mua một hoặc vài món đồ có thể làm chậm kẻ địch như: Búa Băng, Giáp Liệt Sĩ, hay Búa Bạch Kim.

Chơi đối đầu Shyvana

  • Phần lớn sức mạnh của Shyvana nằm ở sự hổ báo, nhưng chính điều này lại là điểm yếu khi cô đối mặt với những kẻ địch có khả năng giữ khoảng cách.
  • Tất cả kĩ năng của Shyvana đều có thể gây sát thương diện rộng khi cô hóa rồng. Đừng đứng túm tụm lại.
  • Chú ý thanh Nộ của Shyvana để biết khi nào cô ta có thể kích hoạt chiêu cuối. Quấy rối cô ta khi thanh nộ còn thấp.

Shyvana mô tả kỹ năng:

Cuồng Nộ Long Nhân
P
Cuồng Nộ Long Nhân (nội tại)
Shyvana gây thêm sát thương phép lên rồng và nhận Giáp cùng Kháng Phép. Khi Shyvana cùng đồng minh hạ gục được thêm nhiều rồng, cô sẽ nhận thêm càng nhiều Giáp và Kháng Phép.
Song Long Thủ
Q
Song Long Thủ (Q)
Shyvana ra đòn 2 phát trong lần tấn công kế tiếp và tăng Tốc Độ Đánh cho lần tấn công tiếp theo. Đòn đánh thường giảm hồi chiêu Song Long Thủ đi 0,5 giây.

Dạng Rồng: Song Long Thủ đánh lan lên tất cả kẻ địch trước mặt Shyvana.
Rực Cháy
W
Rực Cháy (W)
Shyvana bọc mình trong lửa, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và chạy nhanh hơn trong 3 giây, một phần sát thương này sẽ gây ra lần nữa khi Shyvana đánh thường kẻ địch trong lúc Rực Cháy kích hoạt. Tốc độ Di chuyển giảm dần suốt thời gian tác dụng của phép. Đòn đánh kéo dài thời gian tác dụng của phép.

Hóa Rồng: Rực Cháy tăng kích thước.
Hơi Thở Của Rồng
E
Hơi Thở Của Rồng (E)
Shyvana phóng một quả cầu lửa sát thương các kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt tro tàn trên nạn nhân trong 5 giây. Các đòn đánh thường trúng đích lên những nạn nhân đấy sẽ gây một số phần trăm Máu tối đa của chúng thành sát thương.

Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi va chạm hoặc tại điểm chỉ định, gây thêm sát thương và thiêu cháy mặt đất trong chốc lát.
Hóa Rồng
R
Hóa Rồng (R)
Shyvana hóa thân thành rồng rồi bay đến điểm đã chọn. Những kẻ địch trên đường bay phải gánh chịu sát thương và hất văng về vị trí mục tiêu của cô.

Shyvana tự tăng Nộ mỗi giây đồng thời nhận 2 Nộ khi tung đòn đánh thường.

Shyvana Skins and Splash Arts