Shyvana Splash Art
Shyvana

Shyvana Jungle

Long Nữ
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,4% | với vai trò Jungle 50,0%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 1,6% | với vai trò Jungle 1,4%
Tỉ lệ cấm: 0,3%
Đã phân tích: 8603 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle ARAM

Shyvana Jungle Hướng dẫn

B Tier

Shyvana chơi được ở Jungle với 50,0% tỷ lệ thắng (hạng 30 trong các tướng Jungle), so với 49,4% tổng thể. Cần nền tảng tốt nhưng hiệu quả. Shyvana chỉ hấp dẫn những main với 1,6% tỷ lệ pick tổng thể và 1,4% sử dụng ở Jungle ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 8603 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 90,2% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Pháp Sư, tiếp theo Ngọn Giáo Shojin, Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, và Quyền Trượng Ác Thần. Shyvana farm mạnh - 6,88 CS/phút (hạng 7 trong các tướng Jungle) và kiếm 444 vàng mỗi phút. Trung bình 2,5 KDA (hạng 43 trong các tướng Jungle). Hiếm khi bị ban ở 0,3% (vị trí 170). Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Bước Chân Thần Tốc, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, Đốn Hạ, cho Chuẩn Xác chính và Bước Chân Màu Nhiệm, Nhạc Nào Cũng Nhảy, cho Cảm Hứng phụ. Trong trận đấu, thứ tự lên max khuyến nghị là E > W > Q. Shyvana Jungle mạnh chống Kayn, Shaco, Zed, và yếu trước Volibear, Warwick, và Trundle.

Shyvana Vị trí

Shyvana
  • Jungle

    (Jungle - 90,2%) 7759 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 7396 ARAM trận

Shyvana Jungle Thống kê

50,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
90,2%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
0,3%
Tỉ lệ cấm
0,0020
Ngũ sát/Trận
6,0
Hạ gục/Trận
5,3
Tử vong/Trận
7,0
Hỗ trợ/Trận
0,20
Mắt/Phút
6,88
Lính/Phút
444
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 26,2%
Phép thuật: 66,4%
Chuẩn: 7,45%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Shyvana Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
49,5% Tỉ lệ thắng 57,0% Tỉ lệ chọn4419 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
63,1% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn29 trận

Shyvana Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Hỏa Khuyển
Linh Hồn Hỏa Khuyển (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Hỏa Khuyển để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Nhát Chém Hỏa Khuyển
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi trưởng thành, nó sẽ định kỳ cường hóa Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng tiếp theo của bạn, thiêu đốt và Làm Chậm kẻ địch. Hạ gục quái to sẽ lập tức làm mới hiệu ứng này.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,9% Tỉ lệ thắng 32,2% Tỉ lệ chọn2501 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,0% Tỉ lệ thắng 39,3% Tỉ lệ chọn3051 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,7% Tỉ lệ thắng 21,3% Tỉ lệ chọn1649 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
47,9% Tỉ lệ thắng 17,8% Tỉ lệ chọn1381 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
52,8% Tỉ lệ thắng 15,2% Tỉ lệ chọn1177 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
52,5% Tỉ lệ thắng 10,2% Tỉ lệ chọn789 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
54,1% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn207 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

56,2% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn92 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,4% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn230 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,0% Tỉ lệ thắng 39,3% Tỉ lệ chọn3051 trận
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
60,4% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn54 trận
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
65,4% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn308 trận
Trang bị khác
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
58,5% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn356 trận
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
61,4% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn351 trận
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
42,3% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn332 trận
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
47,8% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn295 trận
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
62,0% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn237 trận
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
53,7% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn193 trận

Shyvana Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Bước Chân Thần Tốc
Bước Chân Thần Tốc

Bước Chân Thần Tốc

Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,5% Tỉ lệ thắng 65,9% Tỉ lệ chọn5113 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,1% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn94 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Shyvana Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
46,8% Tỉ lệ thắng 40,4% Tỉ lệ chọn3136 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
60,1% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn86 trận

Shyvana cốt truyện:

Shyvana là một sinh vật ma thuật với mảnh cổ ngữ cháy trong tim. Dù cô thường mang dạng người, cô vẫn có thể trở về hình dáng thực sự: một con rồng đáng sợ thiêu cháy kẻ địch bằng hơi thở rực lửa. Từng cứu mạng thái tử Jarvan IV, Shyvana giờ phục vụ trong đội vệ binh hoàng gia, cố gắng để được những con người đầy ngờ vực của Demacia chấp nhận.

Shyvana mẹo:

  • Các kỹ năng của Shyvana đều hưởng lợi trực tiếp từ việc tấn công kẻ địch. Do đó, các món đồ cộng tốc độ đánh cực kỳ thích hợp với cô.
  • Nên ưu tiên nâng điểm vào Hơi Thở Của Rồng nếu phải đi chung đường với những kẻ địch khó nhằn.
  • Rực Cháy lại là lựa chọn tốt khi bạn quyết định đi rừng. Quái rừng sẽ bị tiêu diệt rất nhanh, và tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ tăng khả năng đột kích của cô ấy.
  • Nên mua một hoặc vài món đồ có thể làm chậm kẻ địch như: Búa Băng, Giáp Liệt Sĩ, hay Búa Bạch Kim.

Chơi đối đầu Shyvana

  • Phần lớn sức mạnh của Shyvana nằm ở sự hổ báo, nhưng chính điều này lại là điểm yếu khi cô đối mặt với những kẻ địch có khả năng giữ khoảng cách.
  • Tất cả kĩ năng của Shyvana đều có thể gây sát thương diện rộng khi cô hóa rồng. Đừng đứng túm tụm lại.
  • Chú ý thanh Nộ của Shyvana để biết khi nào cô ta có thể kích hoạt chiêu cuối. Quấy rối cô ta khi thanh nộ còn thấp.

Shyvana mô tả kỹ năng:

Cuồng Nộ Long Nhân
P
Cuồng Nộ Long Nhân (nội tại)
Shyvana gây thêm sát thương phép lên rồng và nhận Giáp cùng Kháng Phép. Khi Shyvana cùng đồng minh hạ gục được thêm nhiều rồng, cô sẽ nhận thêm càng nhiều Giáp và Kháng Phép.
Song Long Thủ
Q
Song Long Thủ (Q)
Shyvana ra đòn 2 phát trong lần tấn công kế tiếp và tăng Tốc Độ Đánh cho lần tấn công tiếp theo. Đòn đánh thường giảm hồi chiêu Song Long Thủ đi 0,5 giây.

Dạng Rồng: Song Long Thủ đánh lan lên tất cả kẻ địch trước mặt Shyvana.
Rực Cháy
W
Rực Cháy (W)
Shyvana bọc mình trong lửa, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và chạy nhanh hơn trong 3 giây, một phần sát thương này sẽ gây ra lần nữa khi Shyvana đánh thường kẻ địch trong lúc Rực Cháy kích hoạt. Tốc độ Di chuyển giảm dần suốt thời gian tác dụng của phép. Đòn đánh kéo dài thời gian tác dụng của phép.

Hóa Rồng: Rực Cháy tăng kích thước.
Hơi Thở Của Rồng
E
Hơi Thở Của Rồng (E)
Shyvana phóng một quả cầu lửa sát thương các kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt tro tàn trên nạn nhân trong 5 giây. Các đòn đánh thường trúng đích lên những nạn nhân đấy sẽ gây một số phần trăm Máu tối đa của chúng thành sát thương.

Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi va chạm hoặc tại điểm chỉ định, gây thêm sát thương và thiêu cháy mặt đất trong chốc lát.
Hóa Rồng
R
Hóa Rồng (R)
Shyvana hóa thân thành rồng rồi bay đến điểm đã chọn. Những kẻ địch trên đường bay phải gánh chịu sát thương và hất văng về vị trí mục tiêu của cô.

Shyvana tự tăng Nộ mỗi giây đồng thời nhận 2 Nộ khi tung đòn đánh thường.

Shyvana Skins and Splash Arts