Shyvana Jungle có lợi thế trước Nocturne (tỷ lệ thắng 51,9%) trong 486 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Shyvana.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Shyvana Jungle vs Nocturne Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 59,4% trong trận đấu này.
Trong khi Shyvana vẫn là lựa chọn đặc biệt (1,4% tỷ lệ chọn, thứ 42 trong 54 tướng Jungle), Nocturne thống trị meta rừng hiện tại với 7,2% độ phổ biến. Thành thạo matchup này rất quan trọng cho người chơi Shyvana - bạn sẽ gặp Nocturne trong đa số trận đấu. Tối ưu cho ổn định: Sẵn Sàng Tấn Công kết hợp Đắc Thắng (67,1% tỷ lệ thắng, 1,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Ngọn Giáo Shojin > Mặt Nạ Đọa Đày Liandry > Quyền Trượng Ác Thần với Giày Pháp Sư mang lại 59,4% tỷ lệ thắng chống Nocturne.
Thống trị lane: Shyvana không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,90/phút vs 6,14 của Nocturne). Lợi thế 1,76 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Shyvana thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (652 vs 679/phút), tỷ lệ thắng 51,9% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Shyvana giành matchup (51,9%) dù có KDA thấp hơn (2,40 vs 2,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Shyvana Jungle | Đối đầu | Nocturne Jungle |
---|---|---|
C | Tier | S |
51,9% | Winrate Matchup | 48,2% |
49,62% | Winrate Vị trí | 51,45% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #13 |
1,4% | Tỷ lệ Pick | 7,2% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,8 |
435 | Vàng mỗi Phút | 444 |
7,90 | Lính/Phút | 6,14 |
0,20 | Ward mỗi Phút | 0,21 |
652 | Sát thương mỗi Phút | 679 |
Shyvana vs Nocturne ở rừng tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Shyvana gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Nocturne gây sát thương vật lý (84.28%) - armor items có thể cần thiết.
Shyvana farm xuất sắc (top 1) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (2,4 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+10% Bền Bỉ và Kháng Làm Chậm
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18