Mid Matchup

LeBlanc vs Akali

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
LeBlanc

LeBlanc

Kẻ Lừa Đảo
Mid
LeBlanc Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,23%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,2%
LeBlanc vs Akali Thắng
48,9%
Akali vs LeBlanc Thắng
Akali

Akali

Sát Thủ Đơn Độc
Mid
Akali Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,33%

LeBlanc vs Akali - Hướng dẫn đối đầu Mid bản vá 15.15 (25.15)

LeBlanc Mid vs Akali Mid - Ai mạnh hơn?

LeBlanc Mid có lợi thế nhỏ khi đối đầu Akali (tỷ lệ thắng 51,2%) dựa trên 1296 trận. Tình thế hơi nghiêng về LeBlanc.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu LeBlanc Mid vs Akali Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 76,0% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: LeBlanc (4,7% tỷ lệ chọn, thứ 16 phổ biến nhất trong 57 tướng Mid) đối đầu Akali (6,2%, thứ 7). Hai ông lớn đường giữa này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Cùng tier, khác kết quả: Cả hai tướng đều ở tier B+, nhưng LeBlanc giành lợi thế có ý nghĩa 51,2% vs 48,9%. Bộ skill LeBlanc synergy tốt hơn trong cuộc đối đầu trực tiếp này. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Tác Động Bất Chợt (67,1% tỷ lệ thắng, 1,9% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Súng Lục Luden > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Pháp Sư mang lại 76,0% tỷ lệ thắng chống Akali.

Thống trị lane: LeBlanc không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (5,81/phút vs 5,42 của Akali). Lợi thế 0,39 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: LeBlanc thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (780 vs 866/phút), tỷ lệ thắng 51,2% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: LeBlanc dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,2%) và KDA (2,80 vs 2,30) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

LeBlanc vs Akali - So sánh chỉ số Mid

LeBlanc Mid
LeBlanc Mid
Đối đầu
Akali Mid
Akali Mid
B+TierB+
51,2%Winrate Matchup48,9%
50,23%Winrate Vị trí50,33%
#35Xếp hạng Winrate#32
4,7%Tỷ lệ Pick6,2%
2,8KDA Trung bình2,3
402Vàng mỗi Phút413
5,81Lính/Phút5,42
0,30Ward mỗi Phút0,32
780Sát thương mỗi Phút866

Cách đánh bại Akali khi chơi LeBlanc (Mid)

LeBlanc vs Akali mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

LeBlanc gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Akali chủ yếu gây sát thương phép (86.04%) - cân nhắc build MR.

Lợi thế farm của LeBlanc (50 vs 55) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (2,8 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật LeBlanc Mid chống lại Akali Mid

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

LeBlanc vs Akali: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
46,3% Tỉ lệ thắng68,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
50,1% Tỉ lệ thắng3,7% Tỉ lệ chọn

LeBlanc vs Akali: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,7% Tỉ lệ thắng80,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

67,1% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn

LeBlanc vs Akali: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,0% Tỉ lệ thắng95,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,2% Tỉ lệ thắng87,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
55,2% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

60,9% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
55,4% Tỉ lệ thắng16,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

56,9% Tỉ lệ thắng22,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
65,5% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
100,0% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

60,9% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
55,2% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
76,0% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
80,1% Tỉ lệ thắng5,8% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
43,1% Tỉ lệ thắng18,5% Tỉ lệ chọn
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
36,0% Tỉ lệ thắng16,5% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
74,2% Tỉ lệ thắng14,1% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
99,7% Tỉ lệ thắng8,3% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
30% Xuyên Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Trở Lại Từ Cõi Chết
Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
0,0% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
0,0% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
0,0% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

LeBlanc vs Akali: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Ấn Ác Ý LeBlanc bắn dấu ấn ra, gây sát thương và đánh dấu mục tiêu trong 3,5 giây. Dùng kỹ năng sát thương mục tiêu bị đánh dấu sẽ kích nổ ấn, gây thêm sát thương. Nếu một trong hai sát thương này tiêu diệt mục tiêu, LeBlanc được hoàn trả Năng Lượng tiêu hao và thời gian hồi chiêu còn lại của kỹ năng này.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Biến Ảnh LeBlanc lướt tới vị trí chỉ định, gây sát thương lên các đơn vị gần đó. Trong 4 giây tiếp theo, cô có thể kích hoạt Biến Ảnh lần nữa để trở về điểm bắt đầu.
W
W
W
W
W
E
E
Sợi Xích Siêu Phàm LeBlanc tung sợi xích ảo thuật vào vị trí chỉ định. Nếu trúng một đơn vị địch, nó sẽ xích lấy chúng. Nếu mục tiêu vẫn bị xích trong 1.5 giây, LeBlanc trói chân kẻ đó và gây thêm sát thương.
E
E
E
E
E
R
R
Mô Phỏng LeBlanc tạo một bản sao dùng phiên bản mô phỏng một trong các kỹ năng cơ bản.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
50,5% Tỉ lệ thắng53,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Ấn Ác Ý LeBlanc bắn dấu ấn ra, gây sát thương và đánh dấu mục tiêu trong 3,5 giây. Dùng kỹ năng sát thương mục tiêu bị đánh dấu sẽ kích nổ ấn, gây thêm sát thương. Nếu một trong hai sát thương này tiêu diệt mục tiêu, LeBlanc được hoàn trả Năng Lượng tiêu hao và thời gian hồi chiêu còn lại của kỹ năng này.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Biến Ảnh LeBlanc lướt tới vị trí chỉ định, gây sát thương lên các đơn vị gần đó. Trong 4 giây tiếp theo, cô có thể kích hoạt Biến Ảnh lần nữa để trở về điểm bắt đầu.
W
W
W
W
W
R
E
Sợi Xích Siêu Phàm LeBlanc tung sợi xích ảo thuật vào vị trí chỉ định. Nếu trúng một đơn vị địch, nó sẽ xích lấy chúng. Nếu mục tiêu vẫn bị xích trong 1.5 giây, LeBlanc trói chân kẻ đó và gây thêm sát thương.
E
E
E
E
E
R
R
Mô Phỏng LeBlanc tạo một bản sao dùng phiên bản mô phỏng một trong các kỹ năng cơ bản.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
60,3% Tỉ lệ thắng1,7% Tỉ lệ chọn

LeBlanc mẹo:

  • Biến Ảnh giúp bạn có thể mạnh dạn sử dụng các kĩ năng khác và vẫn có thể trở về nơi an toàn sau đó.
  • Sử dụng Biến Ảnh giúp bạn đạt được vị trí cần thiết để tung tiếp chiêu Sợi Xích Siêu Phàm.
  • Bạn có thể kết hợp Ấn Ác Ý và Sợi Xích Siêu Phàm để ngăn những kẻ sở hữu kĩ năng bỏ trốn khỏi rút lui trong một khoảng thời gian lên đến 4 giây.

Chơi đối đầu Akali

  • Akali can still be hit by area effect spells while obscured inside Twilight Shroud. Doing so will briefly reveal her position.
  • Akali's Five Point Strike is powerful when used at maximum range and energy. Engage on her when she has low energy to maximize your chance of winning trades.
  • Return to base if your Health is low and Akali has her ultimate available.