LeBlanc Mid có lợi thế trước Xerath (tỷ lệ thắng 52,3%) trong 841 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía LeBlanc.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu LeBlanc Mid vs Xerath Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 76,2% trong trận đấu này.
LeBlanc thống trị meta (thứ 16 phổ biến nhất, 4,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Xerath (4,0% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Tác Động Bất Chợt (58,7% tỷ lệ thắng, 83,2% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Súng Lục Luden > Quyền Trượng Bão Tố > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Pháp Sư mang lại 76,2% tỷ lệ thắng chống Xerath.
Thắng nhờ macro: LeBlanc giành matchup (52,34%) dù thua về CS (5,81 vs 6,05/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: LeBlanc thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (780 vs 1004/phút), tỷ lệ thắng 52,3% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: LeBlanc giành matchup (52,3%) dù có KDA thấp hơn (2,80 vs 3,10). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
LeBlanc Mid | Đối đầu | Xerath Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | S |
52,3% | Winrate Matchup | 47,7% |
50,23% | Winrate Vị trí | 51,66% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #12 |
4,7% | Tỷ lệ Pick | 4,0% |
2,8 | KDA Trung bình | 3,1 |
402 | Vàng mỗi Phút | 418 |
5,81 | Lính/Phút | 6,05 |
0,30 | Ward mỗi Phút | 0,35 |
780 | Sát thương mỗi Phút | 1004 |
Trận đấu LeBlanc vs Xerath mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
LeBlanc gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Xerath chủ yếu gây sát thương phép (95.80%) - cân nhắc build MR.
Xerath farm tốt hơn (46 vs 50) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,8 vs 3,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18