Twisted Fate Splash Art
Twisted Fate

Twisted Fate Mid

Thần Bài
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,7%
Tỉ lệ chọn: 4,7%
Tỉ lệ cấm: 0,5%
Đã phân tích: 6076 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid ARAM

Twisted Fate Vị trí

Twisted Fate
  • Mid

    (Mid - 91,3%) 5547 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11734 ARAM trận

Twisted Fate Mid Thống kê

50,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
91,3%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
0,5%
Tỉ lệ cấm
0,0002
Ngũ sát/Trận
4,6
Hạ gục/Trận
5,3
Tử vong/Trận
8,2
Hỗ trợ/Trận
0,37
Mắt/Phút
6,99
Lính/Phút
423
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 10,5%
Phép thuật: 85,8%
Chuẩn: 3,68%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Twisted Fate Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
48,9% Tỉ lệ thắng 67,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
73,8% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,8% Tỉ lệ thắng 89,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 53,0% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
48,9% Tỉ lệ thắng 18,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 10,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng)
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng)
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng)
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 33,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 29,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Lam Ngọc
Lam Ngọc (300 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
74,5% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
55,2% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 53,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 10,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng)
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng)
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng)
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
80,5% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
63,3% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
62,5% Tỉ lệ thắng 29,0% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
62,1% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
55,5% Tỉ lệ thắng 7,1% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
63,3% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
49,4% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
40,4% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

50,1% Tỉ lệ thắng 53,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Pháp Thuật
Mau Lẹ
Mau Lẹ

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

54,0% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Twisted Fate Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
48,1% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
55,1% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate cốt truyện:

Twisted Fate là một tay lừa đảo đã từng đặt chân lên khắp nơi trên thế giới, giành lấy sự căm ghét và cả ngưỡng mộ của những tên nhà giàu ngốc nghếch. Hiếm khi nghiêm túc, hắn đón chào ngày mới với một nụ cười chế giễu và một điệu bộ nghênh ngang. Trong mọi trường hợp, hắn luôn có một con chủ bài giấu nơi tay áo.

Twisted Fate mẹo:

  • Hợp tác với đồng đội để sử dụng chiêu Định Mệnh tập kích kẻ địch.
  • Những kẻ tàng hình thường tháo chạy khỏi cuộc chiến với số máu còn lại khiêm tốn. Hãy tận dụng khả năng phát hiện tàng hình của kĩ năng Định Mệnh để kết liễu chúng.
  • Twisted Fate vừa có thể lên sát thương vật lí vừa có thể theo đường sức mạnh phép thuật, tùy vào vị trí của hắn trong các đội hình khác nhau.

Chơi đối đầu Twisted Fate

  • Hãy tránh đừng để bị trúng chiêu Phi Bài quá nhiều ở giai đoạn đầu trận đấu khi tướng của bạn chưa có nhiều máu.
  • Nếu bạn còn thấp máu, hãy cẩn thận quan sát xem đối phương có sử dụng chiêu Định Mệnh không, nếu có thì hãy rút lui vào những nơi an toàn.

Twisted Fate mô tả kỹ năng:

Gian Lận
P
Gian Lận (nội tại)
Sau khi tiêu diệt một đơn vị, Twisted Fate lắc xúc xắc 'may mắn' của mình để nhận thêm từ 1 đến 6 vàng.
Phi Bài
Q
Phi Bài (Q)
Phóng ba lá bài theo hình nón, gây sát thương cho mỗi đơn vị nó đi qua.
Chọn Bài
W
Chọn Bài (W)
Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng.
Tráo Bài
E
Tráo Bài (E)
Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng.
Định Mệnh
R
Định Mệnh (R)
Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây.