Twisted Fate Mid có lợi thế trước Xerath (tỷ lệ thắng 52,0%) trong 1125 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Twisted Fate.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Twisted Fate Mid vs Xerath Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Twisted Fate thống trị meta (thứ 10 phổ biến nhất, 5,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Xerath (4,0% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Dải Băng Năng Lượng (50,3% tỷ lệ thắng, 6,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trượng Trường Sinh > Kiếm Tai Ương > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Bạc mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Xerath.
Thống trị lane: Twisted Fate không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,57/phút vs 6,05 của Xerath). Lợi thế 0,52 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Twisted Fate thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (634 vs 1004/phút), tỷ lệ thắng 52,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Twisted Fate giành matchup (52,0%) dù có KDA thấp hơn (2,40 vs 3,10). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Twisted Fate Mid | Đối đầu | Xerath Mid |
---|---|---|
B | Tier | S |
52,0% | Winrate Matchup | 48,0% |
49,43% | Winrate Vị trí | 51,66% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #12 |
5,7% | Tỷ lệ Pick | 4,0% |
2,4 | KDA Trung bình | 3,1 |
428 | Vàng mỗi Phút | 418 |
6,57 | Lính/Phút | 6,05 |
0,33 | Ward mỗi Phút | 0,35 |
634 | Sát thương mỗi Phút | 1004 |
Trận đấu Twisted Fate vs Xerath mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Twisted Fate gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Xerath chủ yếu gây sát thương phép (95.80%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Twisted Fate (35 vs 46) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,4 vs 3,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…
Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
+2% Tốc Độ Di Chuyển
+65 Máu
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
+2% Tốc Độ Di Chuyển
+65 Máu