Mid Matchup

Twisted Fate vs Xerath

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Twisted Fate

Twisted Fate

Thần Bài
Mid
Twisted Fate Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,43%

Tỉ lệ thắng Matchup

52,0%
Twisted Fate vs Xerath Thắng
48,0%
Xerath vs Twisted Fate Thắng
Xerath

Xerath

Pháp Sư Thăng Hoa
Mid
Xerath Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,66%

Twisted Fate vs Xerath - Hướng dẫn đối đầu Mid bản vá 15.15 (25.15)

Twisted Fate Mid vs Xerath Mid - Ai mạnh hơn?

Twisted Fate Mid có lợi thế trước Xerath (tỷ lệ thắng 52,0%) trong 1125 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Twisted Fate.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Twisted Fate Mid vs Xerath Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Twisted Fate thống trị meta (thứ 10 phổ biến nhất, 5,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Xerath (4,0% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Dải Băng Năng Lượng (50,3% tỷ lệ thắng, 6,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trượng Trường Sinh > Kiếm Tai Ương > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Bạc mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Xerath.

Thống trị lane: Twisted Fate không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,57/phút vs 6,05 của Xerath). Lợi thế 0,52 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Twisted Fate thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (634 vs 1004/phút), tỷ lệ thắng 52,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Twisted Fate giành matchup (52,0%) dù có KDA thấp hơn (2,40 vs 3,10). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Twisted Fate vs Xerath - So sánh chỉ số Mid

Twisted Fate Mid
Twisted Fate Mid
Đối đầu
Xerath Mid
Xerath Mid
BTierS
52,0%Winrate Matchup48,0%
49,43%Winrate Vị trí51,66%
#44Xếp hạng Winrate#12
5,7%Tỷ lệ Pick4,0%
2,4KDA Trung bình3,1
428Vàng mỗi Phút418
6,57Lính/Phút6,05
0,33Ward mỗi Phút0,35
634Sát thương mỗi Phút1004

Cách đánh bại Xerath khi chơi Twisted Fate (Mid)

Trận đấu Twisted Fate vs Xerath mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Twisted Fate gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Xerath chủ yếu gây sát thương phép (95.80%) - cân nhắc build MR.

Lợi thế farm của Twisted Fate (35 vs 46) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,4 vs 3,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Twisted Fate Mid chống lại Xerath Mid

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Twisted Fate vs Xerath: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
46,4% Tỉ lệ thắng84,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
66,6% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate vs Xerath: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Sách Phép
Sách Phép Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi Phép Bổ Trợ riêng biệt bạn đổi sẽ giảm vĩnh viễn hồi chiêu của Ngọc Bổ Trợ này đi 25 giây (hồi chiêu ban đầu là 5 phút).

Bạn có thể đổi lần đầu tiên vào phút 6.

Chỉ có thể đổi Phép Bổ Trợ ngoài giao tranh.
Sau khi dùng một Phép Bổ Trợ đã đổi, bạn phải đổi thêm 3 lần nữa thì mới chọn lại được Phép Bổ Trợ đó.
Trừng Phạt được tăng sát thương sau hai lần đổi Phép Bổ Trợ.

Sách Phép

Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…

Hoàn Tiền
Hoàn Tiền Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.

Hoàn Tiền

Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng dồn sẽ cho bạn 1 Điểm Hồi Kỹ Năng.

Nhận thêm tương ứng 10 hoặc 25 Sức Mạnh Thích Ứng ở 5 và 10 cộng dồn.

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

+2% Tốc Độ Di Chuyển
+2% Tốc Độ Di Chuyển +2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

48,0% Tỉ lệ thắng46,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 130 theo cấp (+0.05 SMPT and +0.1 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

+2% Tốc Độ Di Chuyển
+2% Tốc Độ Di Chuyển +2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

50,3% Tỉ lệ thắng6,3% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate vs Xerath: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,2% Tỉ lệ thắng88,8% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
47,9% Tỉ lệ thắng49,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

43,6% Tỉ lệ thắng16,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
43,9% Tỉ lệ thắng14,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
51,9% Tỉ lệ thắng34,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
57,5% Tỉ lệ thắng27,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
79,6% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
50,2% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
47,9% Tỉ lệ thắng49,9% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,3% Tỉ lệ thắng14,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
85,0% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Lướt Siêu Thanh
Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
98,6% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
53,7% Tỉ lệ thắng22,1% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
64,3% Tỉ lệ thắng8,8% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
50,4% Tỉ lệ thắng7,6% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

24,6% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
37,4% Tỉ lệ thắng5,0% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
0,0% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
24,9% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate vs Xerath: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Phi Bài Phóng ba lá bài theo hình nón, gây sát thương cho mỗi đơn vị nó đi qua.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Chọn Bài Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng.
W
W
W
W
W
E
E
Tráo Bài Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng.
E
E
E
E
E
R
R
Định Mệnh Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
47,4% Tỉ lệ thắng45,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Phi Bài Phóng ba lá bài theo hình nón, gây sát thương cho mỗi đơn vị nó đi qua.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Chọn Bài Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng.
W
W
W
W
W
R
E
Tráo Bài Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng.
E
E
E
E
E
R
R
Định Mệnh Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
62,6% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate mẹo:

  • Hợp tác với đồng đội để sử dụng chiêu Định Mệnh tập kích kẻ địch.
  • Những kẻ tàng hình thường tháo chạy khỏi cuộc chiến với số máu còn lại khiêm tốn. Hãy tận dụng khả năng phát hiện tàng hình của kĩ năng Định Mệnh để kết liễu chúng.
  • Twisted Fate vừa có thể lên sát thương vật lí vừa có thể theo đường sức mạnh phép thuật, tùy vào vị trí của hắn trong các đội hình khác nhau.

Chơi đối đầu Xerath

  • Xerath's range can be intimidating, but most champions who close distance with him can trade favorably.
  • Xerath takes a long time to engage Rite of the Arcane. Watch for his spellcast animation and start dodging.
  • Banshee's Veil will make it much harder for Xerath to land Shocking Orb on you.