Twisted Fate Mid gặp khó khăn khi đối đầu Ryze (tỷ lệ thắng 49,8%) trong 922 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Twisted Fate.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Twisted Fate Mid vs Ryze Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 59,7% trong trận đấu này.
Twisted Fate thống trị meta (thứ 11 phổ biến nhất, 5,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Ryze (3,7% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Twisted Fate có xếp hạng tier cao hơn, Ryze thắng 50,2% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Ryze đặc biệt counter phong cách chơi Twisted Fate, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng (67,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Trượng Trường Sinh, Đại Bác Liên Thanh, Đồng Hồ Cát Zhonya, và Giày Bạc nâng cơ hội từ 49,8% lên 59,7% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Twisted Fate đối mặt cả bất lợi matchup (49,83%) và farming (6,25 vs 6,72/phút). Với thâm hụt 0,47 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Ryze dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (50,2%) và damage (744 vs 670/phút). Twisted Fate phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Twisted Fate duy trì KDA tốt hơn (2,40, thứ 18 vs thứ 31 của Ryze), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Twisted Fate Mid | Đối đầu | Ryze Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | B |
49,8% | Winrate Matchup | 50,2% |
50,23% | Winrate Vị trí | 50,10% |
#36 | Xếp hạng Winrate | #37 |
5,7% | Tỷ lệ Pick | 3,7% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,3 |
424 | Vàng mỗi Phút | 432 |
6,25 | Lính/Phút | 6,72 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
670 | Sát thương mỗi Phút | 744 |
Trận đấu cân bằng giữa Twisted Fate và Ryze mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Twisted Fate gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Ryze chủ yếu gây sát thương phép (94.31%) - cân nhắc build MR.
Ryze farm tốt hơn (25 vs 45) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,4 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…
Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
+2% Tốc Độ Di Chuyển
+65 Máu
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
+2% Tốc Độ Di Chuyển
+65 Máu