Twisted Fate Mid có lợi thế trước Vladimir (tỷ lệ thắng 52,0%) trong 727 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Twisted Fate.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Twisted Fate Mid vs Vladimir Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Twisted Fate thống trị meta (thứ 10 phổ biến nhất, 5,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Vladimir (3,9% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Vị Máu (57,5% tỷ lệ thắng, 6,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trượng Trường Sinh > Kiếm Tai Ương > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Bạc mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Vladimir.
Thắng nhờ macro: Twisted Fate giành matchup (52,03%) dù thua về CS (6,57 vs 7,29/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Twisted Fate thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (634 vs 941/phút), tỷ lệ thắng 52,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Twisted Fate dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và KDA (2,40 vs 2,30) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Twisted Fate Mid | Đối đầu | Vladimir Mid |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
52,0% | Winrate Matchup | 48,0% |
49,43% | Winrate Vị trí | 50,41% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #30 |
5,7% | Tỷ lệ Pick | 3,9% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,3 |
428 | Vàng mỗi Phút | 405 |
6,57 | Lính/Phút | 7,29 |
0,33 | Ward mỗi Phút | 0,29 |
634 | Sát thương mỗi Phút | 941 |
Trận đấu Twisted Fate vs Vladimir mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Twisted Fate gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Vladimir chủ yếu gây sát thương phép (93.78%) - cân nhắc build MR.
Vladimir farm tốt hơn (10 vs 35) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,4 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…
Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
+2% Tốc Độ Di Chuyển
+65 Máu
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18