Twisted Fate Mid gặp khó khăn khi đối đầu Fizz (tỷ lệ thắng 48,7%) trong 994 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Twisted Fate.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Twisted Fate Mid vs Fizz Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 80,5% trong trận đấu này.
Twisted Fate thống trị meta (thứ 10 phổ biến nhất, 5,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Fizz (3,8% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sách Phép + Hoàn Tiền (50,8% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Trượng Trường Sinh, Đồng Hồ Cát Zhonya, Kiếm Tai Ương, và Giày Bạc nâng cơ hội từ 48,7% lên 80,5% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Twisted Fate (6,57 vs 6,28/phút, thứ 35 trong Mid) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,29 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Fizz dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,3%) và damage (728 vs 634/phút). Twisted Fate phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Twisted Fate duy trì KDA tốt hơn (2,40, thứ 21 vs thứ 31 của Fizz), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Twisted Fate Mid | Đối đầu | Fizz Mid |
---|---|---|
B | Tier | A |
48,7% | Winrate Matchup | 51,3% |
49,43% | Winrate Vị trí | 51,04% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #23 |
5,7% | Tỷ lệ Pick | 3,8% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,3 |
428 | Vàng mỗi Phút | 425 |
6,57 | Lính/Phút | 6,28 |
0,33 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
634 | Sát thương mỗi Phút | 728 |
Trận đấu cân bằng giữa Twisted Fate và Fizz mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Twisted Fate gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Fizz chủ yếu gây sát thương phép (76.21%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Twisted Fate (35 vs 41) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (2,4 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…
Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
+2% Tốc Độ Di Chuyển
+65 Máu
Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…
Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
+2% Tốc Độ Di Chuyển
+65 Máu