Talon Splash Art
Talon

Talon Mid

Sát Thủ Bóng Đêm
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,7% | với vai trò Mid 49,6%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 4,7% | với vai trò Mid 1,7%
Tỉ lệ cấm: 3,2%
Đã phân tích: 35592 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.14.1 (25.14.1)
Jungle Mid ARAM

Talon Mid Hướng dẫn

C Tier

Talon chơi được ở Mid với 49,6% tỷ lệ thắng (hạng 41 trong các tướng Mid), so với 49,7% tổng thể. Cần nền tảng tốt nhưng hiệu quả. Talon vẫn có lượng fan trung thành với 4,7% tỷ lệ pick tổng thể và 1,7% tỷ lệ pick ở Mid ở Plat+ patch 15.14.1 (25.14.1)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 35592 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 36,7% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Khai Sáng Ionia, tiếp theo Kiếm Ma Youmuu, Gươm Thức Thời, và Áo Choàng Bóng Tối. Talon farm yếu - 6,60 CS/phút (hạng 30 trong các tướng Mid) và kiếm 443 vàng mỗi phút. Trung bình 2,2 KDA (hạng 39 trong các tướng Mid). Có 3,2% tỷ lệ bị ban (vị trí 84). Talon gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Ngọc khuyến nghị: Sốc Điện, Tác Động Bất Chợt, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Tối Thượng, (Áp Đảo) + Tập Trung Tuyệt Đối, Thiêu Rụi, (Pháp Thuật). Trong game, người chơi thường ưu tiên W > Q > E để lên max kỹ năng. Talon Mid mạnh chống Syndra, Orianna, Yone, và yếu trước Irelia, Vex, và Ryze.

Talon Vị trí

Talon
  • Jungle

    (Jungle - 61,6%) 21907 trận
  • Mid

    (Mid - 36,7%) 13044 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 18552 ARAM trận

Talon Mid Thống kê

49,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
36,7%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
3,2%
Tỉ lệ cấm
0,0007
Ngũ sát/Trận
8,6
Hạ gục/Trận
6,4
Tử vong/Trận
5,6
Hỗ trợ/Trận
0,21
Mắt/Phút
6,60
Lính/Phút
443
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 88,9%
Phép thuật: 1,2%
Chuẩn: 9,91%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Talon Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
50,2% Tỉ lệ thắng 95,4% Tỉ lệ chọn12447 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
79,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn16 trận

Talon Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,6% Tỉ lệ thắng 59,2% Tỉ lệ chọn7725 trận
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,1% Tỉ lệ thắng 41,4% Tỉ lệ chọn5400 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,1% Tỉ lệ thắng 21,9% Tỉ lệ chọn2859 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,9% Tỉ lệ thắng 15,8% Tỉ lệ chọn2057 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Chuẩn Bị
Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
Tẩu Thoát
Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
53,9% Tỉ lệ thắng 17,2% Tỉ lệ chọn2245 trận
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
56,3% Tỉ lệ thắng 13,1% Tỉ lệ chọn1713 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
53,2% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn35 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

77,8% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn16 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
54,1% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn533 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,1% Tỉ lệ thắng 21,9% Tỉ lệ chọn2859 trận
Build cốt lõi
Lông Đuôi
Lông Đuôi (775 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
4% Tốc Độ Di Chuyển

->
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Chuẩn Bị
Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
Tẩu Thoát
Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
63,7% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn222 trận
Build hoàn chỉnh
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
61,9% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn620 trận
Trang bị khác
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
60,1% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn1645 trận
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tái Thiết
Khi một tướng bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, hồi lại một phần tổng thời gian hồi Chiêu Cuối.
53,5% Tỉ lệ thắng 10,7% Tỉ lệ chọn1389 trận
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
56,1% Tỉ lệ thắng 8,1% Tỉ lệ chọn1059 trận
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
60,8% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn697 trận
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
61,9% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn620 trận
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
51,5% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn549 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
46,2% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn451 trận

Talon Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

49,4% Tỉ lệ thắng 59,2% Tỉ lệ chọn7722 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

56,2% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn511 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Talon Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
48,8% Tỉ lệ thắng 57,2% Tỉ lệ chọn7464 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
53,6% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn314 trận

Talon cốt truyện:

Talon là lưỡi dao trong bóng tối, một tay sát thủ tàn nhẫn có thể ra tay mà không báo trước và thoát đi trước khi ai đó kịp báo động. Hắn nổi tiếng nguy hiểm trên đường phố Noxus, nơi hắn buộc phải chiến đấu, giết chóc, và trộm cắp để sống sót. Được gia tộc Du Couteau trứ danh nhận nuôi, giờ hắn thực hiện mọi nhiệm vụ theo lệnh của đế chế, ám sát các thủ lĩnh, tướng quân, và anh hùng của kẻ địch... cũng như bất kỳ tên Noxus nào đủ ngu ngốc làm chủ nhân của hắn chướng tai gai mắt.

Talon mẹo:

  • Con Đường Thích Khách để vòng sau lưng kẻ địch, chọn vị trí cho đòn cận chiến của Ngoại Giao Kiểu Noxus.
  • Sát Thủ Vô Hình là công cụ thoát thân cực mạnh, nhưng cũng có thể dùng tấn công một nhóm lớn.
  • Nhớ chọn mục tiêu trước khi giao tranh. Tập trung tất cả kỹ năng của Talon vào một mục tiêu sẽ đạt hiệu quả cao, còn phân tán ra nhiều quá dễ khiến bạn vô dụng lắm.

Chơi đối đầu Talon

  • Các đòn đánh của Talon đều gây sát thương vật lí. Hãy tập trung mua giáp để chống lại hắn.
  • Talon chủ yếu phụ thuộc vào kĩ năng Sát Thủ Vô Hình để rút lui. Nếu chiêu đó đang trong thời gian hồi, hắn dễ bị tổn thương hơn nhiều.
  • Talon đảo đường rất ghê. Nhớ theo dõi vị trí hoặc buộc hắn ở lại đường bằng cách đẩy điên cuồng vào.

Talon mô tả kỹ năng:

Lưỡi Dao Kết Liễu
P
Lưỡi Dao Kết Liễu (nội tại)
Kỹ năng của Talon làm tướng và quái khủng Trúng Thương, cộng dồn nhiều nhất 3 lần. Khi Talon tấn công một tướng có 3 cộng dồn Trúng Thương, kẻ đó bị chảy máu, chịu sát thương theo thời gian.
Ngoại Giao Kiểu Noxus
Q
Ngoại Giao Kiểu Noxus (Q)
Talon đâm vào mục tiêu chỉ định. Nếu chúng trong tầm cận chiến, đòn đánh gây chí mạng. Nếu ngoài tầm cận chiến, Talon sẽ nhảy vào mục tiêu trước khi đâm chúng. Talon hoàn lại một phần máu và hồi chiêu nếu kỹ năng này hạ gục mục tiêu.
Ám Khí
W
Ám Khí (W)
Talon phóng ra một loạt dao găm sẽ trở lại chỗ hắn, gây sát thương vật lý mỗi lần đi qua một kẻ địch. Dao găm trở về gây thêm sát thương và làm chậm các đơn vị trúng phải.
Con Đường Thích Khách
E
Con Đường Thích Khách (E)
Talon nhào lộn qua địa hình hoặc công trình, có khoảng cách tối đa. Kỹ năng này có hồi chiêu thấp, nhưng phải mất rất lâu địa hình đã nhảy qua mới dùng lại được.
Sát Thủ Vô Hình
R
Sát Thủ Vô Hình (R)
Talon tung ra một vòng dao và trở nên Vô Hình, đồng thời tăng thêm Tốc độ Di chuyển. Khi Talon mất Vô Hình, các lưỡi dao tụ hội tại vị trí của hắn. Mỗi khi lưỡi dao di chuyển, Sát Thủ Vô Hình gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng ít nhất một lưỡi dao.

Talon Skins and Splash Arts