Heimerdinger Splash Art
Heimerdinger

Heimerdinger Top

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,4%
Tỉ lệ chọn: 2,0%
Tỉ lệ cấm: 1,8%
Đã phân tích: 2260 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top ARAM

Heimerdinger Vị trí

Heimerdinger
  • Top

    (Top - 62,3%) 1408 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 6872 ARAM trận

Heimerdinger Top Thống kê

51,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
62,3%
Top (Tỉ lệ vị trí)
1,8%
Tỉ lệ cấm
0,0004
Ngũ sát/Trận
4,9
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
5,1
Hỗ trợ/Trận
0,33
Mắt/Phút
7,33
Lính/Phút
389
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 4,8%
Phép thuật: 91,3%
Chuẩn: 3,88%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Heimerdinger Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
51,3% Tỉ lệ thắng 72,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
Lá Chắn
Lá Chắn
67,9% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn

Heimerdinger Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,7% Tỉ lệ thắng 92,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 77,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
45,4% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,4% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
58,3% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
59,7% Tỉ lệ thắng 23,6% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
67,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,4% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 77,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
45,4% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
63,4% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
70,7% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
65,3% Tỉ lệ thắng 20,7% Tỉ lệ chọn
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
48,0% Tỉ lệ thắng 15,4% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
62,2% Tỉ lệ thắng 14,6% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
42,1% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
70,7% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn

Heimerdinger Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,6% Tỉ lệ thắng 56,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,9% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn

Heimerdinger tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Heimerdinger Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
50,0% Tỉ lệ thắng 57,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
57,7% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Heimerdinger cốt truyện:

Dù khá lập dị, Giáo Sư Cecil B. Heimerdinger là một trong những nhà sáng chế sáng tạo và được nể trọng nhất mà thế giới từng biết đến. Là một thành viên lâu năm của Hội Đồng Piltover, ông đã chứng kiến cả những điểm sáng và góc khuất trong tham vọng tiến bộ bất tận của thành phố. Tuy nhiên, nhà khoa học và người thầy lỗi lạc này sẽ luôn tận tâm sử dụng các thiết bị độc đáo của mình để cải thiện cuộc sống cho những người khác.

Heimerdinger mẹo:

  • Việc đặt ụ súng là một nhân tố quyết định trong một cuộc chiến. Đối với đại đa số, đặt thành nhóm hai cái là phương pháp hiệu quả nhất, nhưng nếu đối phương sở hữu nhiều kĩ năng tác động trên diện rộng thì các ụ súng của bạn sẽ bị phá hủy nhanh chóng. Đặt các ụ súng trong bụi rậm có thể tạo nên yếu tố bất ngờ có lợi cho bạn.
  • Ném chuẩn xác Lựu Đạn Bão Điện Tử là nhân tố mấu chốt quyết định sống còn của Heimerdinger. Hiệu ứng làm chậm và làm choáng đều có khả năng ngăn kẻ địch đủ lâu để gây sát thương lên chúng, hoặc đơn giản là dập tắt các âm mưu đánh úp của kẻ địch.
  • Phân tán Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ sẽ gây ra sát thương ổn định và hiệu quả hơn với nhóm đông kẻ địch, còn tập trung sát thương lại cũng có điểm mạnh giúp gia tăng khả năng hạ gục nhanh nạn nhân.

Chơi đối đầu Heimerdinger

  • Tốt hơn là nên phá hủy toàn bộ các ụ súng của Heimerdinger chung một lần, với sự trợ giúp của đoàn lính đồng minh, thay vì cố gắng phá hủy từng cái một.
  • Cẩn thận chiêu cuối NÂNG CẤP!!! của Heimerdinger, do đó là công cụ mà hắn sẽ rất có thể tận dụng để lật ngược thế cờ một cách đầy ngoạn mục. Khi mà hắn chẳng có chiêu cuối, cứ tấp vào mà hốt thôi!.

Heimerdinger mô tả kỹ năng:

Cơ Giới Ma Pháp
P
Cơ Giới Ma Pháp (nội tại)
Nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi ở gần trụ đồng minh và Ụ Súng được Heimerdinger thiết lập.
Ụ Súng Tân Tiến H-28G
Q
Ụ Súng Tân Tiến H-28G (Q)
Heimerdinger đặt một ụ súng bắn đại bác liên thanh kèm tia chớp xuyên thấu (ụ súng gây nửa sát thương lên trụ).
Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ
W
Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (W)
Heimerdinger bắn tên lửa tầm xa hội tụ ở chỗ trỏ chuột.
Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2
E
Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (E)
Heimerdinger ném lựu đạn vào một chỗ, gây sát thương lên kẻ địch đồng thời làm choáng những kẻ đứng ở tâm và làm chậm những kẻ đứng ngoài rìa.
NÂNG CẤP!!!
R
NÂNG CẤP!!! (R)
Heimerdinger nảy ra sáng kiến cực ngầu, khiến kĩ năng kế tiếp của hắn được gia cường hiệu lực.