Briar Splash Art
Briar

Briar Jungle

Cơn Đói Vĩnh Hằng
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 51,7% | với vai trò Jungle 52,0%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 4,7% | với vai trò Jungle 4,2%
Tỉ lệ cấm: 6,2%
Đã phân tích: 25646 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle ARAM

Briar Jungle Hướng dẫn

S Tier

Briar rất mạnh ở Jungle với 52,0% tỷ lệ thắng (hạng 4 trong các tướng Jungle), so với 51,7% tổng thể. Pick meta tốt cho rank. Briar duy trì độ phổ biến vừa phải với 4,7% tỷ lệ pick tổng thể và 4,2% tỷ lệ pick ở Jungle ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 25646 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 89,4% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Thép Gai, rush Rìu Đại Mãng Xà, Rìu Đen, và Vũ Điệu Tử Thần. Briar farm yếu - 6,04 CS/phút (hạng 25 trong các tướng Jungle) và kiếm 438 vàng mỗi phút. Trung bình 2,3 KDA (hạng 49 trong các tướng Jungle). Tướng này bị ban thường xuyên ở 6,2% (vị trí 49). Briar gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Setup ngọc chuẩn dùng Sẵn Sàng Tấn Công, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Nhát Chém Ân Huệ, từ Chuẩn Xác và Tác Động Bất Chợt, Thợ Săn Kho Báu, từ Áp Đảo. Trong game, người chơi thường ưu tiên W > Q > E để lên max kỹ năng. Briar Jungle mạnh chống Rengar, Zac, Zed, và yếu trước Trundle, Ivern, và Volibear.

Briar Vị trí

Briar
  • Jungle

    (Jungle - 89,4%) 22922 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8631 ARAM trận

Briar Jungle Thống kê

52,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
89,4%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
6,2%
Tỉ lệ cấm
0,0004
Ngũ sát/Trận
8,4
Hạ gục/Trận
6,9
Tử vong/Trận
7,7
Hỗ trợ/Trận
0,18
Mắt/Phút
6,04
Lính/Phút
438
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 72,6%
Phép thuật: 19,4%
Chuẩn: 8,08%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Briar Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
52,5% Tỉ lệ thắng 58,9% Tỉ lệ chọn13492 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
61,9% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn46 trận

Briar Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,5% Tỉ lệ thắng 22,6% Tỉ lệ chọn5173 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,8% Tỉ lệ thắng 46,7% Tỉ lệ chọn10709 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

53,5% Tỉ lệ thắng 35,9% Tỉ lệ chọn8236 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
59,0% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn463 trận
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
58,3% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn2001 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
56,8% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn2881 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
54,5% Tỉ lệ thắng 11,4% Tỉ lệ chọn2615 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
59,0% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn463 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
56,6% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn211 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

53,5% Tỉ lệ thắng 35,9% Tỉ lệ chọn8236 trận
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
60,1% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn454 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
64,2% Tỉ lệ thắng 11,1% Tỉ lệ chọn2544 trận
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
64,2% Tỉ lệ thắng 11,1% Tỉ lệ chọn2544 trận
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
58,8% Tỉ lệ thắng 10,7% Tỉ lệ chọn2448 trận
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
63,2% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn1703 trận
Huyết Giáp Chúa Tể
Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
550 Máu

Bạo Quyền
Nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương với 2% Máu cộng thêm.
Báo Oán
Nhận tối đa 10% Sức Mạnh Công Kích tăng thêm dựa trên phần trăm Máu đã mất.
58,9% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn1043 trận
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
46,5% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn878 trận
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
53,7% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn585 trận

Briar Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,0% Tỉ lệ thắng 57,6% Tỉ lệ chọn13205 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,1% Tỉ lệ thắng 26,3% Tỉ lệ chọn6017 trận

Briar tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Briar Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
49,9% Tỉ lệ thắng 72,3% Tỉ lệ chọn16563 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
55,6% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn596 trận

Briar cốt truyện:

Một thí nghiệm thất bại của hội Hoa Hồng Đen, sự khát máu không thể kiểm soát của Briar đòi hỏi một chiếc gông đặc biệt để kiểm soát tâm trí điên cuồng của cô. Sau nhiều năm bị giam cầm, thứ vũ khí sống này đã thoát khỏi sự kềm kẹp và tự giải phóng bản thân ra thế giới bên ngoài. Giờ đây không còn bị ai kiểm soát, cô đi theo tiếng gọi của tri thức và máu, trân quý những cơ hội để hóa cuồng, kể cả khi việc giành lại kiểm soát là không hề dễ dàng.

Briar mẹo:

Chơi đối đầu Briar

Briar mô tả kỹ năng:

Dòng Máu Bị Nguyền
P
Dòng Máu Bị Nguyền (nội tại)
Đòn đánh và kỹ năng của Briar tạo cộng dồn chảy máu, giúp hồi máu cho cô bằng một phần sát thương gây ra. Luôn luôn trong cơn đói, cô được tăng khả năng hồi phục theo Máu đã mất, nhưng không có Hồi Máu Cơ Bản.
Vồ Mồi
Q
Vồ Mồi (Q)
Briar nhảy tới một mục tiêu, tấn công kẻ địch bằng cú Lộn Gót (Đau Thương), làm choáng và phá Giáp của chúng.
Cuồng Huyết / Cắn Miếng Nào
W
Cuồng Huyết / Cắn Miếng Nào (W)
Briar lao tới trước và phá hủy chiếc gông của mình, tiến vào trạng thái Cuồng Huyết, cô sẽ truy đuổi không ngừng kẻ địch ở gần nhất (ưu tiên tướng). Khi đang hóa cuồng, cô được tăng Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển, đồng thời đòn đánh của cô gây sát thương lan xung quanh mục tiêu.

Briar có thể tái kích hoạt kỹ năng này khi đang hóa cuồng để NGOẠM vào mục tiêu trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm sát thương dựa trên lượng Máu đã mất của chúng và hồi máu cho bản thân bằng một phần sát thương gây ra.
Tiếng Thét Ghê Rợn
E
Tiếng Thét Ghê Rợn (E)
Briar định thần lại, xóa bỏ Cuồng Huyết và dồn sức cho một cú thét mạnh mẽ khiến kẻ địch nhận sát thương và bị làm chậm. Khi đang vận sức, cô được giảm sát thương nhận phải và được hồi một phần Máu tối đa. Nếu vận sức tối đa, tiếng thét sẽ đẩy lùi kẻ địch, gây thêm sát thương và làm choáng những kẻ địch bị va phải tường.
Không Lối Thoát
R
Không Lối Thoát (R)
Briar sút ra một phi tiêu máu từ chiếc gông, đánh dấu tướng địch đầu tiên trúng chiêu làm con mồi. Sau đó, cô sẽ lao thẳng tới con mồi, gây hoảng sợ cho những kẻ địch xung quanh khi tiếp cận mục tiêu, đồng thời tiến vào trạng thái cuồng máu hoàn toàn. Cô sẽ truy đuổi mục tiêu của mình cho đến khi kẻ đó bị hạ, nhận hiệu ứng Cuồng Huyết cũng như được tăng Giáp, Kháng Phép, Hút Máu và Tốc Độ Di Chuyển.

Briar Skins and Splash Arts