Gwen Splash Art
Gwen

Gwen Jungle

Búp Bê Ước Nguyện
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,2%
Tỉ lệ chọn: 8,7%
Tỉ lệ cấm: 24,7%
Đã phân tích: 9583 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle Top ARAM

Gwen Vị trí

Gwen
  • Jungle

    (Jungle - 53,6%) 5136 trận
  • Top

    (Top - 45,0%) 4309 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 4231 ARAM trận

Gwen Jungle Thống kê

51,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
53,6%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
24,7%
Tỉ lệ cấm
0,0020
Ngũ sát/Trận
7,2
Hạ gục/Trận
5,5
Tử vong/Trận
6,0
Hỗ trợ/Trận
0,20
Mắt/Phút
6,34
Lính/Phút
439
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 14,1%
Phép thuật: 70,0%
Chuẩn: 15,94%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Gwen Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
51,0% Tỉ lệ thắng 71,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
58,9% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn

Gwen Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,4% Tỉ lệ thắng 65,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 50,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 19,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 12,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng)
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
55,1% Tỉ lệ thắng 16,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
62,8% Tỉ lệ thắng 24,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
100,0% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
56,6% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
55,3% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
54,2% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng)
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
68,0% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
72,4% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
63,7% Tỉ lệ thắng 23,5% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
61,9% Tỉ lệ thắng 18,7% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
62,8% Tỉ lệ thắng 9,4% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
72,4% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng)
55,6% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
62,7% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
48,2% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn

Gwen Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,5% Tỉ lệ thắng 83,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,6% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Gwen Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
50,9% Tỉ lệ thắng 65,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
68,7% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn

Gwen cốt truyện:

Bằng một loại phép thuật mà cô chưa từng hay biết, Gwen đã sống dậy, biến đổi từ hình dạng búp bê thành một cô gái bằng xương bằng thịt. Sử dụng chính những vật dụng đã tạo ra mình cùng tình yêu của chủ nhân trên từng bước chân, cô không xem thường bất kỳ điều gì cả. Quyền năng thanh tẩy từ Sương Lam, một loại ma thuật cổ xưa, đã biến kéo, kim và chỉ khâu của Gwen thành những món đồ sáng lấp lánh. Sự sống là điều quá mới mẻ đối với cô, nhưng Gwen rất hạnh phúc. Cô đã hạ quyết tâm chiến đấu vì những điều tốt đẹp trên thế giới đang đứng trên bờ vực tan vỡ.

Gwen mẹo:

  • Luôn tập trung vào đòn đánh - Ngoài việc gây sát thương thêm, Đòn đánh của Gwen còn giúp cô cường hóa hay tái tạo lại các kỹ năng.
  • Gwen vẫn có thể gây sát thương lên kẻ địch bên ngoài Sương Lam, đặc biệt là với Chiêu Cuối.
  • Một vài kỹ năng của Gwen có thể áp dụng hiệu ứng nội tại lên nhiều kẻ địch, nên hãy nhắm vào đám đông để gây sát thương và hồi phục nhiêu nhất.

Chơi đối đầu Gwen

  • Màn Sương Lam chỉ theo Gwen một lần, nếu cô đi ra khỏi nó một lần nữa, nó sẽ biến mất
  • Gwen phải tấn công ai đó để tái sử dụng chiêu cuối, nên hãy cố gắng tránh xa cô ta giữa những lần phóng kim.
  • Gwen cần phải tấn công một vài lần để tích lũy sát thương, nên hãy cố gắng ra tay trước với cô ta.

Gwen mô tả kỹ năng:

Ngàn Nhát Cắt
P
Ngàn Nhát Cắt (nội tại)
Đòn đánh của Gwen gây sát thương phép cộng thêm dựa theo số máu của mục tiêu. Cô được hồi lại một phần lượng sát thương hiệu ứng này gây ra lên tướng.
Xoẹt Xoẹt!
Q
Xoẹt Xoẹt! (Q)
Gwen nhấp kéo theo hình nón tối đa 6 lần, gây sát thương phép. Gwen gây sát thương chuẩn lên các đơn vị ở trung tâm và áp dụng sát thương nội tại lên chúng trong mỗi nhát cắt.
Sương Lam Bất Bại
W
Sương Lam Bất Bại (W)
Gwen triệu hồi màn sương bảo vệ bản thân khỏi những kẻ địch bên ngoài. Cô chỉ có thể bị chỉ định bởi những kẻ địch bước vào trong màn sương.
Xén Xén
E
Xén Xén (E)
Gwen lướt đi một quãng ngắn, sau đó tăng tốc độ đánh, tầm đánh, và sát thương phép mỗi Đòn Đánh trong vài giây. Nếu tấn công kẻ địch trong thời gian này, hồi chiêu của Kỹ năng sẽ được trả lại một phần.
Xe Chỉ Luồn Kim
R
Xe Chỉ Luồn Kim (R)
Gwen phóng một cây kim làm chậm kẻ địch, gây sát thương phép và áp dụng Ngàn Nhát Cắt lên tướng địch trúng chiêu.

Kỹ năng này có thể được sử dụng hai lần nữa, mỗi lần sau sẽ phóng ra nhiều kim hơn và gây thêm sát thương.