Gwen Jungle có hiệu suất tốt khi gặp Nocturne (tỷ lệ thắng 53,3%) theo dữ liệu từ 500 trận. Người chơi Gwen có lợi thế trong cuộc đối đầu này.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gwen Jungle vs Nocturne Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,5% trong trận đấu này.
Trong khi Gwen vẫn là lựa chọn đặc biệt (1,1% tỷ lệ chọn, thứ 44 trong 54 tướng Jungle), Nocturne thống trị meta rừng hiện tại với 7,0% độ phổ biến. Thành thạo matchup này rất quan trọng cho người chơi Gwen - bạn sẽ gặp Nocturne trong đa số trận đấu. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Đắc Thắng (65,5% tỷ lệ thắng, 1,0% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Quyền Trượng Ác Thần > Nanh Nashor > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Thép Gai mang lại 60,5% tỷ lệ thắng chống Nocturne.
Thống trị lane: Gwen không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,61/phút vs 5,80 của Nocturne). Lợi thế 0,81 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Gwen thống trị cả tỷ lệ thắng (53,3%) và damage output (682 vs 635/phút, thứ 2 trong Jungle). Chênh lệch 47 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Gwen giành matchup (53,3%) dù có KDA thấp hơn (2,40 vs 2,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Gwen Jungle | Đối đầu | Nocturne Jungle |
---|---|---|
B | Tier | S+ |
53,3% | Winrate Matchup | 46,8% |
50,02% | Winrate Vị trí | 51,57% |
#29 | Xếp hạng Winrate | #7 |
1,1% | Tỷ lệ Pick | 7,0% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,8 |
454 | Vàng mỗi Phút | 408 |
6,61 | Lính/Phút | 5,80 |
0,18 | Ward mỗi Phút | 0,24 |
682 | Sát thương mỗi Phút | 635 |
Trận đấu Gwen vs Nocturne ở rừng có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Gwen gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Nocturne gây sát thương vật lý (85.01%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Gwen (11 vs 34) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,4 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Abuse lợi thế để tạo ra map pressure và giúp team có lead.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18