Gwen Jungle gặp khó khăn khi đối đầu Naafiri (tỷ lệ thắng 49,1%) trong 500 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Gwen.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gwen Jungle vs Naafiri Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 61,7% trong trận đấu này.
Gwen với tỷ lệ chọn 1,1% (thứ 44 trong các tướng Jungle) ít khi gặp Naafiri có độ phổ biến 2,4%. Mặc dù matchup này không phổ biến nhìn chung, sự hiện diện ổn định của Naafiri trong meta khiến việc hiểu rõ nó trở nên hữu ích khi bạn chơi Gwen. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier B+ tương đương, Gwen gặp khó với chỉ 49,1% tỷ lệ thắng. Cơ chế Naafiri tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Đòn Phủ Đầu + Hoàn Tiền (66,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Ác Thần, Nanh Nashor, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 49,1% lên 61,7% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Gwen (6,31 vs 5,68/phút, thứ 18 trong Jungle) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,63 CS/phút. Damage không bằng thắng: Gwen output damage nhiều hơn (748 vs 709/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Naafiri dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,0%) và KDA (3,00 vs 2,40, thứ 6 vs thứ 45). Người chơi Gwen cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Gwen Jungle | Đối đầu | Naafiri Jungle |
---|---|---|
B+ | Tier | B+ |
49,1% | Winrate Matchup | 51,0% |
50,52% | Winrate Vị trí | 49,83% |
#23 | Xếp hạng Winrate | #31 |
1,1% | Tỷ lệ Pick | 2,4% |
2,4 | KDA Trung bình | 3,0 |
456 | Vàng mỗi Phút | 415 |
6,31 | Lính/Phút | 5,68 |
0,18 | Ward mỗi Phút | 0,20 |
748 | Sát thương mỗi Phút | 709 |
Trận đấu cân bằng giữa Gwen và Naafiri ở rừng. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Gwen gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Naafiri gây sát thương vật lý (89.94%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Gwen (18 vs 42) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,4 vs 3,0) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tư…
Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.
Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18