Katarina Splash Art
Katarina

Katarina Mid

Ác Kiếm
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,5% | với vai trò Mid 49,7%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 6,4% | với vai trò Mid 6,1%
Tỉ lệ cấm: 7,3%
Đã phân tích: 33816 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Mid ARAM

Katarina Mid Hướng dẫn

B+ Tier

Katarina chơi được ở Mid với 49,7% tỷ lệ thắng (hạng 38 trong các tướng Mid), so với 49,5% tổng thể. Cần nền tảng tốt nhưng hiệu quả. Katarina vẫn có lượng fan trung thành với 6,4% tỷ lệ pick tổng thể và 6,1% tỷ lệ pick ở Mid ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 33816 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 96,0% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Pháp Sư, tiếp theo Kiếm Tai Ương, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Đồng Hồ Cát Zhonya. Katarina farm yếu - 6,08 CS/phút (hạng 45 trong các tướng Mid) và kiếm 447 vàng mỗi phút. Trung bình 2,3 KDA (hạng 28 trong các tướng Mid). Tướng này bị ban thường xuyên ở 7,3% (vị trí 39). Katarina gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Setup ngọc chuẩn dùng Sốc Điện, Tác Động Bất Chợt, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Tàn Nhẫn, từ Áp Đảo và Đắc Thắng, Nhát Chém Ân Huệ, từ Chuẩn Xác. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Katarina Mid mạnh chống Yone, Orianna, Ahri, và yếu trước Vladimir, Kayle, và Galio.

Katarina Vị trí

Katarina
  • Mid

    (Mid - 96,0%) 32463 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 26927 ARAM trận

Katarina Mid Thống kê

49,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
96,0%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
7,3%
Tỉ lệ cấm
0,0090
Ngũ sát/Trận
9,5
Hạ gục/Trận
6,5
Tử vong/Trận
5,5
Hỗ trợ/Trận
0,32
Mắt/Phút
6,08
Lính/Phút
447
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 13,4%
Phép thuật: 78,4%
Chuẩn: 8,28%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Katarina Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
49,4% Tỉ lệ thắng 78,8% Tỉ lệ chọn25594 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
56,0% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn68 trận

Katarina Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
49,7% Tỉ lệ thắng 40,1% Tỉ lệ chọn13014 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,7% Tỉ lệ thắng 71,0% Tỉ lệ chọn23045 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,8% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn4162 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,6% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn2100 trận
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
53,0% Tỉ lệ thắng 13,8% Tỉ lệ chọn4480 trận
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

57,8% Tỉ lệ thắng 19,4% Tỉ lệ chọn6308 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
62,4% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn78 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
56,4% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn110 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,7% Tỉ lệ thắng 71,0% Tỉ lệ chọn23045 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,8% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn4162 trận
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
78,6% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn776 trận
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
61,2% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn584 trận
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
58,5% Tỉ lệ thắng 18,2% Tỉ lệ chọn5895 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
71,3% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn2912 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
52,6% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn1896 trận
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
58,8% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn1266 trận
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
56,2% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn883 trận
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
60,3% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn867 trận
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
61,2% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn584 trận

Katarina Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,0% Tỉ lệ thắng 56,1% Tỉ lệ chọn18218 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,4% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn480 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Katarina Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,8% Tỉ lệ thắng 78,3% Tỉ lệ chọn25406 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
51,8% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn1117 trận

Katarina cốt truyện:

Katarina là sát thủ đẳng cấp nhất Noxus với sự quyết đoán khi phân xử nhưng máu lạnh trên chiến trường. Là con gái cả của Đại tướng Du Couteau huyền thoại, cô được biết đến với những đòn kết liễu kẻ địch dứt khoát và nhanh nhạy ngay khi chúng không lường trước. Tham vọng mãnh liệt đã thôi thúc cô nhắm tới những mục tiêu được bảo vệ cẩn mật dù có nguy cơ đưa những người đồng đội vào thế nguy hiểm. Nhưng dù nhiệm vụ có ra sao, Katarina cũng sẽ không ngần ngại tung lưỡi dao bén sắc nhanh như bão tố của mình để kết liễu kẻ địch.

Katarina mẹo:

  • Nhặt Phi Dao sẽ làm giảm mạnh hồi chiêu của Ám Sát.
  • Cố đợi đến khi đội kia bị phân tâm lúc giao tranh cùng đội bạn, và dùng Ám Sát để bay vào giữa cuộc chiến và tung ra Bông Sen Tử Thần hủy diệt.
  • Dùng Ám Sát lên tướng đồng minh, Phi Dao, hoặc lính để rút lui chiến thuật.

Chơi đối đầu Katarina

  • Các kĩ năng của Katarina đều gây ra sát thương phép, thế nên ngay cả nếu cô ta mua các trang bị tăng sát thương vật lí, hãy cứ mua những đồ tăng kháng phép để chống lại cô ta.
  • Nhớ để dành một phép vô hiệu hóa để ngăn Katarina dụng chiêu Bông Sen Tử Thần.

Katarina mô tả kỹ năng:

Tham Lam
P
Tham Lam (nội tại)
Mỗi khi một tướng địch vừa bị Katarina gây sát thương chết đi, hồi chiêu còn lại của các kỹ năng của cô giảm mạnh.

Nếu Katarina nhặt một Phi Dao, cô dùng nó để chém vào tất cả kẻ địch gần đó, gây sát thương phép.
Phi Dao
Q
Phi Dao (Q)
Katarina ném Phi Dao vào mục tiêu, nảy sang kẻ địch xung quanh trước khi cắm xuống đất.
Tung Hứng
W
Tung Hứng (W)
Katarina tăng mạnh Tốc độ Di chuyển, đồng thời ném một Phi Dao lên không trung ở ngay vị trí hiện tại của mình.
Ám Sát
E
Ám Sát (E)
Katarina bay đến chỗ mục tiêu, tấn công chúng nếu là kẻ địch, nếu không thì tấn công kẻ địch gần nhất.
Bông Sen Tử Thần
R
Bông Sen Tử Thần (R)
Katarina trở thành một cơn lốc phi dao, gây sát thương phép cực lớn trong lúc vận sức vào ba tướng địch gần nhất.

Katarina Skins and Splash Arts