Vex Splash Art
Vex

Vex Mid

Pháp Sư Khó Chịu
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,5%
Tỉ lệ chọn: 3,0%
Tỉ lệ cấm: 3,4%
Đã phân tích: 3899 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid ARAM

Vex Vị trí

Vex
  • Mid

    (Mid - 93,9%) 3660 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 6769 ARAM trận

Vex Mid Thống kê

50,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
93,9%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
3,4%
Tỉ lệ cấm
0,0009
Ngũ sát/Trận
6,7
Hạ gục/Trận
5,8
Tử vong/Trận
7,2
Hỗ trợ/Trận
0,33
Mắt/Phút
7,07
Lính/Phút
403
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,8%
Phép thuật: 88,6%
Chuẩn: 4,64%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Vex Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
51,4% Tỉ lệ thắng 72,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
99,0% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Vex Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
52,1% Tỉ lệ thắng 98,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 88,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
54,6% Tỉ lệ thắng 25,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
62,2% Tỉ lệ thắng 28,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
75,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
57,1% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
57,0% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
83,4% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
65,2% Tỉ lệ thắng 19,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
61,0% Tỉ lệ thắng 27,9% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
48,2% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
59,9% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
56,5% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
47,3% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng)
56,3% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
36,6% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn

Vex Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,7% Tỉ lệ thắng 84,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,3% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Vex Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
50,3% Tỉ lệ thắng 57,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
57,8% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn

Vex cốt truyện:

Nơi trung tâm Quần Đảo Bóng Đêm, có một yordle cô độc lê bước trong màn sương hắc ám, hài lòng với nỗi thống khổ đến ảm đạm của nó. Chẳng bao giờ có chút sức sống, và chỉ đồng hành với mỗi cái bóng hùng mạnh của chính mình, Vex trốn tránh khỏi mọi sự tích cực và niềm hạnh phúc nơi thế giới bên ngoài, và nhất là lũ “tầm thường” đáng ghét đang tận hưởng những điều đó. Dù không có tham vọng gì cả, cô ta sẽ nhanh chóng dẹp bỏ sắc màu hay hạnh phúc, ngăn chặn tất cả những kẻ thích chõ mũi với thứ ma thuật đầy sự khó chịu.

Vex mẹo:

Chơi đối đầu Vex

Vex mô tả kỹ năng:

Buồn Bực
P
Buồn Bực (nội tại)
Cứ sau một khoảng thời gian nhất định, Vex sẽ trở nên Bực Bội, khiến cho Kỹ Năng cơ bản tiếp theo hoảng sợ kẻ địch và gián đoạn lướt của chúng. Mỗi khi có kẻ địch lướt đi ở gần, Vex đánh dấu lên chúng và có thể kích nổ nó để gây thêm sát thương, đồng thời, giảm thời gian hồi của trạng thái Bực Bội.
Sóng U Sầu
Q
Sóng U Sầu (Q)
Phóng ra một đường đạn gây sát thương, tăng tốc cực mạnh trên đường bay.
Chỗ Này Của Ta!
W
Chỗ Này Của Ta! (W)
Nhận một lá chắn và gây sát thương lên các kẻ địch gần kề.
Nỗi Buồn Lan Tỏa
E
Nỗi Buồn Lan Tỏa (E)
Triệu hồi một vùng gây sát thương và làm chậm, đồng thời áp dụng hiệu ứng Buồn Bã lên chúng.
Bóng Đen Đoạt Mệnh
R
Bóng Đen Đoạt Mệnh (R)
Bắn ra đường đạn đánh dấu tướng địch. Tái kích hoạt để lướt tới và gây sát thương.