Katarina Mid có lợi thế nhỏ khi đối đầu Lux (tỷ lệ thắng 51,3%) dựa trên 1165 trận. Tình thế hơi nghiêng về Katarina.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Katarina Mid vs Lux Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Katarina (6,1% tỷ lệ chọn, thứ 8 phổ biến nhất trong 57 tướng Mid) đối đầu Lux (4,4%, thứ 18). Hai ông lớn đường giữa này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Tác Động Bất Chợt (73,8% tỷ lệ thắng, 1,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Kiếm Tai Ương > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Pháp Sư mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Lux.
Thắng nhờ macro: Katarina giành matchup (51,34%) dù thua về CS (6,08 vs 6,26/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Katarina thống trị cả tỷ lệ thắng (51,3%) và damage output (861 vs 795/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 66 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Katarina giành matchup (51,3%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 2,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Katarina Mid | Đối đầu | Lux Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
51,3% | Winrate Matchup | 48,7% |
49,68% | Winrate Vị trí | 51,06% |
#38 | Xếp hạng Winrate | #21 |
6,1% | Tỷ lệ Pick | 4,4% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,8 |
447 | Vàng mỗi Phút | 384 |
6,08 | Lính/Phút | 6,26 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,33 |
861 | Sát thương mỗi Phút | 795 |
Katarina vs Lux mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Katarina gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Lux chủ yếu gây sát thương phép (89.84%) - cân nhắc build MR.
Lux farm tốt hơn (42 vs 45) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18