Katarina Mid chơi khó khăn khi gặp Fizz (tỷ lệ thắng 48,4%) theo dữ liệu từ 1039 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Katarina.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Katarina Mid vs Fizz Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Katarina thống trị meta (thứ 8 phổ biến nhất, 6,1% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Fizz (3,8% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Tác Động Bất Chợt (52,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Kiếm Tai Ương, Ngọn Lửa Hắc Hóa, Sách Chiêu Hồn Mejai, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,4% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Katarina đối mặt cả bất lợi matchup (48,40%) và farming (6,08 vs 6,28/phút). Với thâm hụt 0,20 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Katarina output damage nhiều hơn (861 vs 728/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup dựa vào skill: KDA giống nhau (2,30) với 48,4% tỷ lệ thắng cho thấy macro play, team coordination và clutch moment quyết định kết quả nhiều hơn laning mechanic.
Katarina Mid | Đối đầu | Fizz Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | A |
48,4% | Winrate Matchup | 51,6% |
49,68% | Winrate Vị trí | 51,04% |
#38 | Xếp hạng Winrate | #23 |
6,1% | Tỷ lệ Pick | 3,8% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,3 |
447 | Vàng mỗi Phút | 425 |
6,08 | Lính/Phút | 6,28 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
861 | Sát thương mỗi Phút | 728 |
Trận đấu cân bằng giữa Katarina và Fizz mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Katarina gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Fizz chủ yếu gây sát thương phép (76.21%) - cân nhắc build MR.
Fizz farm tốt hơn (41 vs 45) - focus objectives và teamfight thay vì lane.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18