Amumu Splash Art
Amumu

Amumu Jungle

Xác Ướp U Sầu
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,7% | với vai trò Jungle 50,9%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 3,5% | với vai trò Jungle 3,1%
Tỉ lệ cấm: 1,9%
Đã phân tích: 18699 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle Support ARAM

Amumu Jungle Hướng dẫn

A+ Tier

Amumu chơi trên trung bình ở Jungle với tỷ lệ thắng 50,9% (hạng 14 trong các tướng Jungle), so với 50,7% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Amumu vẫn là lựa chọn thích hợp với 3,5% tỷ lệ pick tổng thể và 3,1% sử dụng ở Jungle ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 18699 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 87,9% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Thép Gai, rồi Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Khiên Thái Dương, và Mặt Nạ Vực Thẳm. Amumu farm yếu - 5,83 CS/phút (hạng 32 trong các tướng Jungle) và kiếm 380 vàng mỗi phút. Trung bình 2,5 KDA (hạng 41 trong các tướng Jungle). Có 1,9% tỷ lệ bị ban (vị trí 112). Amumu gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, Chốt Chặn Cuối Cùng, cho Chuẩn Xác chính và Phát Bắn Đơn Giản, Thợ Săn Tối Thượng, cho Áp Đảo phụ. Trong trận đấu, thứ tự lên max khuyến nghị là E > Q > W. Amumu Jungle mạnh chống Graves, Rengar, Nidalee, và yếu trước Xin Zhao, Hecarim, và Trundle.

Amumu Vị trí

Amumu
  • Jungle

    (Jungle - 87,9%) 16442 trận
  • Support

    (Support - 11,4%) 2124 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 23590 ARAM trận

Amumu Jungle Thống kê

50,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
87,9%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
1,9%
Tỉ lệ cấm
0,0001
Ngũ sát/Trận
4,8
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
10,5
Hỗ trợ/Trận
0,21
Mắt/Phút
5,83
Lính/Phút
380
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 8,4%
Phép thuật: 76,1%
Chuẩn: 15,51%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Amumu Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
51,1% Tỉ lệ thắng 71,5% Tỉ lệ chọn11748 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
51,2% Tỉ lệ thắng 12,5% Tỉ lệ chọn2052 trận

Amumu Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Mộc Long
Linh Hồn Mộc Long (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Mộc Long để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Trái Tim Mộc Long
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi trưởng thành, tinh linh cho bạn một lá chắn hồi lại mỗi khi tiêu diệt quái to hoặc khi ra khỏi giao tranh.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,7% Tỉ lệ thắng 43,0% Tỉ lệ chọn7063 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,0% Tỉ lệ thắng 51,2% Tỉ lệ chọn8417 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,3% Tỉ lệ thắng 33,8% Tỉ lệ chọn5551 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,3% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn825 trận
Build cốt lõi
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
Tàn Lửa
Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây 15 sát thương phép cộng thêm trong 3 giây.
Gây thêm 45 sát thương phép lên quái.
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
50 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
Mặt Nạ Vực Thẳm
Mặt Nạ Vực Thẳm (2650 vàng) 350 Máu
45 Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hủy Hoại
Tướng địch xung quanh sẽ chịu thêm 12% sát thương phép.
55,8% Tỉ lệ thắng 11,4% Tỉ lệ chọn1873 trận
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
60,2% Tỉ lệ thắng 20,1% Tỉ lệ chọn3310 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Linh Hồn Mộc Long
Linh Hồn Mộc Long (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Mộc Long để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Trái Tim Mộc Long
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi trưởng thành, tinh linh cho bạn một lá chắn hồi lại mỗi khi tiêu diệt quái to hoặc khi ra khỏi giao tranh.
56,6% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn487 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
55,2% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn398 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,3% Tỉ lệ thắng 33,8% Tỉ lệ chọn5551 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,1% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn148 trận
Build cốt lõi
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
Tàn Lửa
Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây 15 sát thương phép cộng thêm trong 3 giây.
Gây thêm 45 sát thương phép lên quái.
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Mặt Nạ Vực Thẳm
Mặt Nạ Vực Thẳm (2650 vàng) 350 Máu
45 Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hủy Hoại
Tướng địch xung quanh sẽ chịu thêm 12% sát thương phép.
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
50 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
57,7% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn280 trận
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
80,0% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn281 trận
Trang bị khác
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
57,1% Tỉ lệ thắng 13,7% Tỉ lệ chọn2244 trận
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
66,2% Tỉ lệ thắng 10,2% Tỉ lệ chọn1669 trận
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
62,6% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn1376 trận
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
53,1% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn1370 trận
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
52,6% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn1085 trận
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
55,1% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn316 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
80,0% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn281 trận

Amumu Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 59,1% Tỉ lệ chọn9712 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,2% Tỉ lệ thắng 18,0% Tỉ lệ chọn2956 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Amumu Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
50,6% Tỉ lệ thắng 36,2% Tỉ lệ chọn5950 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
58,4% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn117 trận

Amumu cốt truyện:

Truyền thuyết kể rằng Amumu là một linh hồn đơn độc và u sầu xuất hiện từ Shurima cổ đại, cậu cứ mãi lang thang khắp thế gian tìm kiếm cho mình một người bạn. Lời nguyền từ thuở xa xưa đã khiến cậu phải sống cô độc suốt đời, bởi ai bị cậu chạm vào đều sẽ biến mất khỏi cuộc sống này vĩnh viễn. Những người từng thấy Amumu miêu tả cậu là một xác chết biết đi có vóc dáng nhỏ bé và quấn đầy băng vải. Amumu là nguồn cảm hứng viết nên những câu chuyện thần thoại, là nhân vật trong các bài hát và truyện kể dân gian được kể đi kể lại qua nhiều thế hệ đến nỗi chẳng ai có thể phân biệt đâu là sự thật và đâu là tưởng tượng được nữa.

Amumu mẹo:

  • Amumu khá phụ thuộc vào đồng đội, thế nên hãy cân nhắc đi cùng đồng đội để đạt hiệu quả tối đa.
  • Giảm thời gian hồi chiêu rất quan trọng đối với Amumu. Hãy giành lấy bùa lợi từ Khổng Lồ Đá Xanh bất cứ khi nào có thể.
  • Kĩ năng Tuyệt Vọng là một cách hữu hiệu để chống lại lũ tướng đỡ đòn, thế nên hãy áp sát những kẻ địch có nhiều máu nhất.

Chơi đối đầu Amumu

  • Tránh tụ tập lại một chỗ khi Amumu có chiêu cuối.
  • Di chuyển lắt léo, hay núp sau các đợt lính của mình nhằm tránh việc Amumu tung chiêu Quăng Dải Băng vào để mở đầu cuộc chiến.
  • Chiêu Tuyệt Vọng của Amumu là một giải pháp đáng gờm chống lại các món đồ cộng máu.

Amumu mô tả kỹ năng:

Cú Đập Nguyền Rủa
P
Cú Đập Nguyền Rủa (nội tại)
Đòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch, khiến chúng chịu thêm sát thương chuẩn khi trúng sát thương phép.
Quăng Dải Băng
Q
Quăng Dải Băng (Q)
Amumu quăng một dải băng dính vào mục tiêu, làm choáng rồi kéo hắn lại bên cạnh nạn nhân.
Tuyệt Vọng
W
Tuyệt Vọng (W)
Đau đớn tột cùng, kẻ địch xung quanh mất một số phần trăm Máu tối đa của chúng mỗi giây và bị làm mới Nguyền Rủa trên người.
Giận Dữ
E
Giận Dữ (E)
Vĩnh viễn giảm lượng sát thương vật lý mà Amumu gánh chịu. Amumu có thể phóng thích cơn giận, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh trúng, hồi chiêu của Giận Dữ được giảm đi.
Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu
R
Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (R)
Amumu trói những đơn vị địch xung quanh với băng gạc của mình, đặt hiệu ứng Nguyền Rủa, gây sát thương và làm choáng chúng.

Amumu Skins and Splash Arts