Amumu Jungle chơi khó khăn khi gặp Trundle (tỷ lệ thắng 47,2%) theo dữ liệu từ 1057 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Amumu.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Amumu Jungle vs Trundle Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 59,4% trong trận đấu này.
Với 3,1% độ phổ biến, Amumu liên tục đối mặt Trundle - tướng thống trị meta (8,4%, thứ 3 trong 54 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Amumu ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (51,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Khiên Thái Dương, Mặt Nạ Vực Thẳm, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 47,2% lên 59,4% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Amumu (5,83 vs 5,52/phút, thứ 32 trong Jungle) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,31 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Trundle dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,9%) và damage (546 vs 510/phút). Amumu phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Trundle dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,9%) và KDA (2,90 vs 2,50, thứ 6 vs thứ 41). Người chơi Amumu cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Amumu Jungle | Đối đầu | Trundle Jungle |
---|---|---|
A+ | Tier | S+ |
47,2% | Winrate Matchup | 52,9% |
50,88% | Winrate Vị trí | 53,08% |
#14 | Xếp hạng Winrate | #1 |
3,1% | Tỷ lệ Pick | 8,4% |
2,5 | KDA Trung bình | 2,9 |
380 | Vàng mỗi Phút | 421 |
5,83 | Lính/Phút | 5,52 |
0,21 | Ward mỗi Phút | 0,19 |
510 | Sát thương mỗi Phút | 546 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Amumu gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Trundle gây sát thương vật lý (79.63%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Amumu (32 vs 39) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,5 vs 2,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18