Fizz Mid áp đảo Xerath (tỷ lệ thắng 42,6%) dựa trên 612 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Xerath.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Xerath Mid vs Fizz Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Xerath (3,8%, thứ 23 trong 61 tướng Mid) thường xuyên gặp Fizz (3,7%, thứ 25). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Xerath có xếp hạng tier cao hơn, Fizz thắng 57,4% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Fizz đặc biệt counter phong cách chơi Xerath, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng (70,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Súng Lục Luden, Kính Nhắm Ma Pháp, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 42,6% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Xerath (6,95 vs 6,24/phút, thứ 18 trong Mid) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,71 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Fizz dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (57,4%) và damage (828 vs 819/phút). Xerath phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Xerath duy trì KDA tốt hơn (3,10, thứ 2 vs thứ 29 của Fizz), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Xerath Mid | Đối đầu | Fizz Mid |
---|---|---|
A+ | Tier | B+ |
42,6% | Winrate Matchup | 57,4% |
51,67% | Winrate Vị trí | 50,88% |
#17 | Xếp hạng Winrate | #30 |
3,8% | Tỷ lệ Pick | 3,7% |
3,1 | KDA Trung bình | 2,3 |
433 | Vàng mỗi Phút | 425 |
6,95 | Lính/Phút | 6,24 |
0,30 | Ward mỗi Phút | 0,26 |
819 | Sát thương mỗi Phút | 828 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Xerath gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Fizz chủ yếu gây sát thương phép (78.05%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Xerath (18 vs 43) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (3,1 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18