Xerath Mid có hiệu suất tốt khi gặp Malzahar (tỷ lệ thắng 53,2%) theo dữ liệu từ 1141 trận. Người chơi Xerath có lợi thế trong cuộc đối đầu này.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Xerath Mid vs Malzahar Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 3,8% độ phổ biến, Xerath liên tục đối mặt Malzahar - tướng thống trị meta (6,2%, thứ 7 trong 61 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Xerath ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Dải Băng Năng Lượng (65,8% tỷ lệ thắng, 3,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Súng Lục Luden > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Pháp Sư mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Malzahar.
Thắng nhờ macro: Xerath giành matchup (53,23%) dù thua về CS (6,95 vs 7,76/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Xerath thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (819 vs 836/phút), tỷ lệ thắng 53,2% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Xerath dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,2%) và KDA (3,10 vs 2,20) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Xerath Mid | Đối đầu | Malzahar Mid |
---|---|---|
A+ | Tier | S |
53,2% | Winrate Matchup | 46,8% |
51,67% | Winrate Vị trí | 51,40% |
#17 | Xếp hạng Winrate | #18 |
3,8% | Tỷ lệ Pick | 6,2% |
3,1 | KDA Trung bình | 2,2 |
433 | Vàng mỗi Phút | 407 |
6,95 | Lính/Phút | 7,76 |
0,30 | Ward mỗi Phút | 0,37 |
819 | Sát thương mỗi Phút | 836 |
Trận đấu Xerath vs Malzahar mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Xerath gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Malzahar chủ yếu gây sát thương phép (96.11%) - cân nhắc build MR.
Malzahar farm tốt hơn (5 vs 18) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (3,1 vs 2,2) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18