Yone Top áp đảo Rumble (tỷ lệ thắng 45,7%) dựa trên 513 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Rumble.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Rumble Top vs Yone Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 58,9% trong trận đấu này.
Với 2,6% độ phổ biến, Rumble liên tục đối mặt Yone - tướng thống trị meta (4,1%, thứ 16 trong 64 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Rumble ổn định ở patch hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Rumble có xếp hạng tier cao hơn, Yone thắng 54,3% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Yone đặc biệt counter phong cách chơi Rumble, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Tướng mạnh, matchup khó: Dù có tỷ lệ thắng tổng thể ấn tượng 52,0%, matchup cụ thể này với Yone đưa ra những thách thức độc đáo cần luyện tập chuyên sâu. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Áo Choàng Mây (68,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Lời Nguyền Huyết Tự, Quyền Trượng Ác Thần, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 45,7% lên 58,9% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Rumble (7,04 vs 6,81/phút, thứ 11 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,23 CS/phút. Damage không bằng thắng: Rumble output damage nhiều hơn (896 vs 871/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Chiến thắng về mặt tinh thần: Rumble duy trì KDA tốt hơn (2,00, thứ 14 vs thứ 62 của Yone), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
| Rumble Top | Đối đầu | Yone Top |
|---|---|---|
| S | Tier | C |
| 45,7% | Winrate Matchup | 54,3% |
| 52,01% | Winrate Vị trí | 47,28% |
| #9 | Xếp hạng Winrate | #60 |
| 2,6% | Tỷ lệ Pick | 4,1% |
| 2,0 | KDA Trung bình | 1,4 |
| 421 | Vàng mỗi Phút | 416 |
| 7,04 | Lính/Phút | 6,81 |
| 0,31 | Ward mỗi Phút | 0,26 |
| 896 | Sát thương mỗi Phút | 871 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Rumble gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Yone gây sát thương vật lý (70.80%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Rumble (11 vs 26) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (2,0 vs 1,4) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.






Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…


Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18


Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…


Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18




























