Top Matchup

Volibear vs Dr. Mundo

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Volibear

Volibear

Bão Tố Cuồng Nộ
Top
Volibear Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,63%

Tỉ lệ thắng Matchup

46,7%
Volibear vs Dr. Mundo Thắng
53,3%
Dr. Mundo vs Volibear Thắng
Dr. Mundo

Dr. Mundo

Cuồng Nhân Xứ Zaun
Top
Dr. Mundo Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,17%

Volibear vs Dr. Mundo - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.18 (25.18)

Volibear Top vs Dr. Mundo Top - Ai mạnh hơn?

Volibear Top chơi khó khăn khi gặp Dr. Mundo (tỷ lệ thắng 46,7%) theo dữ liệu từ 560 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Volibear.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Volibear Top vs Dr. Mundo Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 75,0% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 3,2% độ phổ biến, Volibear liên tục đối mặt Dr. Mundo - tướng thống trị meta (4,7%, thứ 12 trong 63 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Volibear ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Nện Khiên (78,3% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Động Cơ Vũ Trụ, Đao Chớp Navori, Giáp Tâm Linh, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 46,7% lên 75,0% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Volibear đối mặt cả bất lợi matchup (46,71%) và farming (5,89 vs 6,86/phút). Với thâm hụt 0,97 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Dr. Mundo dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,3%) và damage (849 vs 765/phút). Volibear phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Dr. Mundo dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,3%) và KDA (1,80 vs 1,60, thứ 34 vs thứ 52). Người chơi Volibear cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Volibear vs Dr. Mundo - So sánh chỉ số Top

Volibear Top
Volibear Top
Đối đầu
Dr. Mundo Top
Dr. Mundo Top
BTierB+
46,7%Winrate Matchup53,3%
49,63%Winrate Vị trí50,17%
#45Xếp hạng Winrate#38
3,2%Tỷ lệ Pick4,7%
1,6KDA Trung bình1,8
425Vàng mỗi Phút431
5,89Lính/Phút6,86
0,26Ward mỗi Phút0,27
765Sát thương mỗi Phút849

Cách đánh bại Dr. Mundo khi chơi Volibear (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Volibear gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Dr. Mundo có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Dr. Mundo farm tốt hơn (22 vs 52) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Volibear Top chống lại Dr. Mundo Top

Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.

Volibear vs Dr. Mundo: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
44,4% Tỉ lệ thắng77,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
44,4% Tỉ lệ thắng77,2% Tỉ lệ chọn

Volibear vs Dr. Mundo: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

Hồi chiêu: 45 giây

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,8% Tỉ lệ thắng32,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

    Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Tiếp Sức
    Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

    Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

    Tiếp Sức

    Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

    Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

    Hồi chiêu: 15 giây

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
    Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    +2% Tốc Độ Di Chuyển
    +2% Tốc Độ Di Chuyển +2% Tốc Độ Di Chuyển

    +2% Tốc Độ Di Chuyển

    +2% Tốc Độ Di Chuyển

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    78,3% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn

    Volibear vs Dr. Mundo: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nhẫn Doran
    Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
    90 Máu

    Phục Hồi
    Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    46,8% Tỉ lệ thắng84,9% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    43,0% Tỉ lệ thắng33,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    42,1% Tỉ lệ thắng22,9% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    52,5% Tỉ lệ thắng20,8% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Đá Vĩnh Hằng
    Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
    375 Năng Lượng

    Vĩnh Hằng
    Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
    Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
    ->
    Trượng Trường Sinh
    Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
    400 Máu
    400 Năng Lượng

    Vô Tận
    Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
    Vĩnh Hằng
    Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
    Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    65,3% Tỉ lệ thắng7,8% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    71,4% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nhẫn Doran
    Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
    90 Máu

    Phục Hồi
    Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    46,8% Tỉ lệ thắng84,9% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    52,5% Tỉ lệ thắng20,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Cộng Sinh
    Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
    Đột Biến Hư Không
    Biến Về được cường hóa.
    Cộng Sinh
    Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
    50,4% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    46,0% Tỉ lệ thắng15,5% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Hỏa Ngọc
    Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    ->
    Động Cơ Vũ Trụ
    Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    25 Điểm Hồi Kỹ Năng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Pháp
    Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    75,0% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    71,4% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Liệt Sĩ
    Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
    55 Giáp
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Nhịp Độ Đáy Sâu
    Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
    Không Thể Nhấn Chìm
    Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
    67,3% Tỉ lệ thắng10,6% Tỉ lệ chọn
    Quyền Trượng Ác Thần
    Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tha Hóa Hư Không
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
    Dung Hợp Hư Không
    Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
    50,2% Tỉ lệ thắng7,2% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    24,5% Tỉ lệ thắng7,0% Tỉ lệ chọn
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    32,9% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
    Nanh Nashor
    Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
    50% Tốc Độ Đánh
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Cắn Icathia
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    65,5% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
    Búa Tiến Công
    Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    500 Máu
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thuyền Trưởng
    Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
    Thuyền Viên
    Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
    33,4% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
    Cung Chạng Vạng
    Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    35% Tốc Độ Đánh

    Bóng Tối
    Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Đối Nghịch
    Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 50,0% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn

    Volibear vs Dr. Mundo: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Sấm Động Volibear tăng tốc khi di chuyển về phía kẻ địch, Làm Choáng và gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên Tấn công.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Điên Cuồng Cắn Xé Volibear tấn công kẻ địch, áp dụng hiệu ứng đòn đánh và đặt dấu ấn lên chúng. Tái sử dụng kỹ năng lên cùng mục tiêu sẽ giúp Volibear gây thêm sát thương và Hồi lại máu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Gọi Bão Volibear triệu hồi sấm chớp tại khu vực chỉ định, gây sát thương và Làm chậm kẻ địch, đồng thời, tạo một lớp Lá chắn nếu Volibear đứng trong vùng ảnh hưởng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Lôi Thần Giáng Thế Volibear nhảy tới vị trí chỉ định, Làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch phía dưới, đồng thời, nhận một lượng Máu cộng thêm. Trụ bảo vệ của phe địch gần khu vực Volibear nhảy tới sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    42,8% Tỉ lệ thắng36,7% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Sấm Động Volibear tăng tốc khi di chuyển về phía kẻ địch, Làm Choáng và gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên Tấn công.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Điên Cuồng Cắn Xé Volibear tấn công kẻ địch, áp dụng hiệu ứng đòn đánh và đặt dấu ấn lên chúng. Tái sử dụng kỹ năng lên cùng mục tiêu sẽ giúp Volibear gây thêm sát thương và Hồi lại máu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Gọi Bão Volibear triệu hồi sấm chớp tại khu vực chỉ định, gây sát thương và Làm chậm kẻ địch, đồng thời, tạo một lớp Lá chắn nếu Volibear đứng trong vùng ảnh hưởng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Lôi Thần Giáng Thế Volibear nhảy tới vị trí chỉ định, Làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch phía dưới, đồng thời, nhận một lượng Máu cộng thêm. Trụ bảo vệ của phe địch gần khu vực Volibear nhảy tới sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    53,9% Tỉ lệ thắng8,4% Tỉ lệ chọn

    Chơi đối đầu Dr. Mundo

    • Try to coordinate high-damage abilities with your allies right after Dr. Mundo uses his ultimate, but if you're unable to kill him quickly with burst he will heal through the damage.
    • Try casting Ignite when Dr. Mundo uses Sadism to negate a large portion of its healing.