Volibear Top có lợi thế trước Gragas (tỷ lệ thắng 51,6%) trong 486 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Volibear.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Volibear Top vs Gragas Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Volibear (3,2%, thứ 28 trong 62 tướng Top) thường xuyên gặp Gragas (3,3%, thứ 27). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Sẵn Sàng Tấn Công kết hợp Hiện Diện Trí Tuệ (55,4% tỷ lệ thắng, 23,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Động Cơ Vũ Trụ > Đao Chớp Navori > Giáp Tâm Linh với Giày Thủy Ngân mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Gragas.
Thắng nhờ macro: Volibear giành matchup (51,60%) dù thua về CS (6,41 vs 6,88/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Volibear thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (742 vs 759/phút), tỷ lệ thắng 51,6% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Volibear giành matchup (51,6%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 2,20). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Volibear Top | Đối đầu | Gragas Top |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
51,6% | Winrate Matchup | 48,4% |
48,90% | Winrate Vị trí | 50,05% |
#50 | Xếp hạng Winrate | #35 |
3,2% | Tỷ lệ Pick | 3,3% |
1,6 | KDA Trung bình | 2,2 |
403 | Vàng mỗi Phút | 389 |
6,41 | Lính/Phút | 6,88 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,28 |
742 | Sát thương mỗi Phút | 759 |
Volibear vs Gragas đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Volibear gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Gragas chủ yếu gây sát thương phép (88.87%) - cân nhắc build MR.
Gragas farm tốt hơn (25 vs 35) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,6 vs 2,2) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18