Volibear Top chơi khó khăn khi gặp Darius (tỷ lệ thắng 48,0%) theo dữ liệu từ 891 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Volibear.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Volibear Top vs Darius Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 3,2% độ phổ biến, Volibear liên tục đối mặt Darius - tướng thống trị meta (6,8%, thứ 4 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Volibear ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Đắc Thắng (58,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Động Cơ Vũ Trụ, Đao Chớp Navori, Áo Choàng Diệt Vong, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,0% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Volibear (6,41 vs 6,14/phút, thứ 35 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,27 CS/phút. Damage không bằng thắng: Volibear output damage nhiều hơn (742 vs 712/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Darius dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và KDA (1,80 vs 1,60, thứ 41 vs thứ 53). Người chơi Volibear cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Volibear Top | Đối đầu | Darius Top |
---|---|---|
C | Tier | B |
48,0% | Winrate Matchup | 52,0% |
48,90% | Winrate Vị trí | 49,06% |
#50 | Xếp hạng Winrate | #49 |
3,2% | Tỷ lệ Pick | 6,8% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,8 |
403 | Vàng mỗi Phút | 428 |
6,41 | Lính/Phút | 6,14 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
742 | Sát thương mỗi Phút | 712 |
Trận đấu cân bằng giữa Volibear và Darius đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Volibear gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Darius gây sát thương vật lý (77.66%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Volibear (35 vs 49) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18