Volibear Top có lợi thế nhỏ khi đối đầu Mordekaiser (tỷ lệ thắng 51,2%) dựa trên 1251 trận. Tình thế hơi nghiêng về Volibear.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Volibear Top vs Mordekaiser Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 3,2% độ phổ biến, Volibear liên tục đối mặt Mordekaiser - tướng thống trị meta (6,6%, thứ 5 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Volibear ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Nện Khiên (78,2% tỷ lệ thắng, 1,0% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nanh Nashor > Đao Chớp Navori > Giáp Tâm Linh với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Mordekaiser.
Thắng nhờ macro: Volibear giành matchup (51,21%) dù thua về CS (6,41 vs 7,01/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Volibear thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (742 vs 831/phút), tỷ lệ thắng 51,2% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Volibear giành matchup (51,2%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 1,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Volibear Top | Đối đầu | Mordekaiser Top |
---|---|---|
C | Tier | S |
51,2% | Winrate Matchup | 48,8% |
48,90% | Winrate Vị trí | 51,47% |
#50 | Xếp hạng Winrate | #10 |
3,2% | Tỷ lệ Pick | 6,6% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,8 |
403 | Vàng mỗi Phút | 415 |
6,41 | Lính/Phút | 7,01 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
742 | Sát thương mỗi Phút | 831 |
Volibear vs Mordekaiser đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Volibear gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Mordekaiser chủ yếu gây sát thương phép (83.66%) - cân nhắc build MR.
Mordekaiser farm tốt hơn (19 vs 35) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+2% Tốc Độ Di Chuyển
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18